Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022
Cụm thi
STT | Tên trường | Cụm thi | Quận/huyện | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV2 | Điểm chuẩn NV3 | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Gò Vấp | Sở GD&ĐT Thành Phố Hồ Chí Minh | Quận Gò Vấp | 16.50 | 17.75 | 18.00 | ||
2 | Vĩnh Lộc | Sở GD&ĐT Thành Phố Hồ Chí Minh | Quận Bình Tân | 16.25 | 16.75 | 17.00 | ||
3 | Nguyễn Thị Diệu | Sở GD&ĐT Thành Phố Hồ Chí Minh | Quận 3 | 16.00 | 16.50 | 16.75 | ||
4 | Võ Văn Kiệt | Sở GD&ĐT Thành Phố Hồ Chí Minh | Quận 8 | 16.00 | 16.50 | 16.75 | ||
5 | Trần Quang Khải | Sở GD&ĐT Thành Phố Hồ Chí Minh | Quận 11 | 16.00 | 17.00 | 17.25 | ||
6 | Thạnh Lộc | Sở GD&ĐT Thành Phố Hồ Chí Minh | Quận 12 | 16.00 | 16.50 | 16.75 | ||
7 | THPT Mỹ Đức C | Sở GD&ĐT Thành Phố Hà Nội | Mỹ Đức | 15.75 | ||||
8 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Sở GD&ĐT Thành Phố Hồ Chí Minh | Quận 11 | 15.75 | 16.25 | 16.50 | ||
9 | Trần Văn Giàu | Sở GD&ĐT Thành Phố Hồ Chí Minh | Quận Bình Thạnh | 15.75 | 16.50 | 17.00 | ||
10 | Chuyên Khoa học tự nhiên | Sở GD&ĐT Thành Phố Hà Nội | 15.50 | Chuyên Hoá học | ||||
11 | Chuyên Khoa học tự nhiên | Sở GD&ĐT Thành Phố Hà Nội | 15.50 | Chuyên Sinh học | ||||
12 | Nguyễn Huệ | Sở GD&ĐT Thành Phố Hồ Chí Minh | TP Thủ Đức | 15.50 | 15.75 | 16.00 | ||
13 | Phạm Văn Sáng | Sở GD&ĐT Thành Phố Hồ Chí Minh | Huyện Hóc Môn | 15.50 | 16.25 | 16.75 | ||
14 | Hàn Thuyên | Sở GD&ĐT Thành Phố Hồ Chí Minh | Quận Phú Nhuận | 15.25 | 16.00 | 16.75 | ||
15 | THPT Bắc Lương Sơn | Sở GD&ĐT Thành Phố Hà Nội | Thạch Thất | 15.00 | ||||
16 | Nguyễn Hữu Thọ | Sở GD&ĐT Thành Phố Hồ Chí Minh | Quận 4 | 15.00 | 15.50 | 15.75 | ||
17 | Phạm Phú Thứ | Sở GD&ĐT Thành Phố Hồ Chí Minh | Quận 6 | 15.00 | 15.25 | 15.50 | ||
18 | Tạ Quang Bửu | Sở GD&ĐT Thành Phố Hồ Chí Minh | Quận 8 | 15.00 | 15.50 | 15.75 | ||
19 | An Lạc | Sở GD&ĐT Thành Phố Hồ Chí Minh | Quận Bình Tân | 15.00 | 15.50 | 15.75 | ||
20 | Củ Chi | Sở GD&ĐT Thành Phố Hồ Chí Minh | Huyện Củ Chi | 15.00 | 15.25 | 15.75 |