Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2020

Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM (QSQ)

  • Địa chỉ:

    Khu phố 6, Phường Linh Trung, TP Thủ Đức

  • Điện thoại:

    0839 464 270

  • Website:

    https://tuyensinh.hcmiu.edu.vn/

  • E-mail:

    tuvan.hnts@hcmiu.edu.vn

  • Phương thức tuyển sinh năm 2020

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Ngôn ngữ Anh (Xem) 27.00 Đại học D01,D09,D14,D15
2 Ngôn ngữ Anh (Xem) 27.00 Đại học A01,B08,D01,D07
3 Quản trị doanh nghiệp (Xem) 26.00 Đại học A00,A01,D01,D07
4 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Xem) 24.75 Đại học A00,A01,D01
5 Tài chính – Ngân hàng (Xem) 22.50 Đại học A00,A01,D01,D07
6 Công nghệ thông tin (Xem) 22.00 Đại học A00,A01
7 Kế toán (Xem) 21.50 Đại học A00,A01,D01,D07
8 Kỹ thuật y sinh (Xem) 21.00 Đại học A00,B00,B08,D07
9 Kỹ thuật không gian (Xem) 20.00 Đại học A00,A01,A02,D90
10 Khoa học Dữ liệu (Xem) 20.00 Đại học A00,A01
11 ĐH Toán ứng dụng (Xem) 19.00 Đại học A00,A01
12 Kỹ thuật xây dựng (Xem) 19.00 Đại học A00,A01,D07
13 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Xem) 19.00 Đại học A00,A01,D01
14 ĐH Toán ứng dụng (Xem) 19.00 Đại học A00,A01,D07
15 Ngành Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa (Xem) 18.75 Đại học A00,A01,B00,D01
16 Công nghệ thực phẩm (Xem) 18.50 Đại học A00,A01,B00,D07
17 Công nghệ sinh học (Xem) 18.50 Đại học A00,B00,B08,D07
18 Hóa học (Xem) 18.50 Đại học A00,B00,B08,D07
19 Kỹ thuật hóa học (Xem) 18.50 Đại học A00,A01,B00,D07
20 Ngành Kỹ thuật điện tử truyền thông (Xem) 18.50 Đại học A00,A01,B00,D01