Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2019

Đại học Giao thông vận tải TP HCM (GTS)

  • Địa chỉ:

    Số 2, Đường Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP HCM

  • Điện thoại:

    028 35 126 902

    028 35 128 360

    036 287 8 287

  • Website:

    tuyensinh.ut.edu.vn

  • E-mail:

    tuyensinh@ut.edu.vn

  • Phương thức tuyển sinh năm 2019

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Khai thác vận tải (Xem) 23.10 Đại học A00,A01,D01
2 Ngành Khai thác vận tải (Chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) (Xem) 22.80 Đại học A00,A01,D01
3 Công nghệ thông tin (Xem) 21.80 Đại học A00,A01
4 Ngành Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa (Xem) 21.45 Đại học A00,A01
5 Ngành Kinh tế vận tải (Xem) 21.30 Đại học A00,A01,D01
6 Kỹ thuật cơ khí (Xem) 21.10 Đại học A00,A01
7 Ngành kĩ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí ô tô) (Xem) 20.75 Đại học A00,A01
8 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp) (Xem) 19.50 Đại học A00,A01
9 Kinh tế xây dựng (Hệ Đại học chất lượng cao) (Xem) 19.50 Đại học A00,A01,D01
10 Kỹ thuật xây dựng (Xem) 19.30 Đại học A00,A01
11 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Xem) 19.30 Đại học A00,A01
12 Ngành Kỹ thuật điện tử truyền thông (Xem) 19.10 Đại học A00,A01
13 Kỹ thuật điện (Xem) 19.00 Đại học A00,A01
14 Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông) (Xem) 18.40 Đại học A00,A01
15 Công nghệ thông tin (Đào tạo tại Khu Hòa An) (Xem) 18.40 Đại học A00,A01
16 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xem) 17.00 Đại học A00,A01
17 Kỹ thuật xây dựng (Xem) 16.20 Đại học A00,A01
18 Ngành Kỹ thuật tàu thủy (Xem) 14.00 Đại học A00,A01
19 Ngành Kỹ thuật môi trường (Xem) 14.00 Đại học A00,A01,B00
20 Ngành Kỹ thuật môi trường (Xem) 14.00 Đại học A00,A01,B00,D07