Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2020

Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng (DDK)

  • Địa chỉ:

    54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, Đà Nẵng

  • Điện thoại:

    0888.377.177

    0888.477.377

  • Website:

    http://dut.udn.vn/Tuyensinh2021

  • E-mail:

    tuyensinh2021@dut.udn.vn

  • Phương thức tuyển sinh năm 2020

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
21 Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị thực phẩm) (Xem) 22.25 Đại học A00,A01
22 Kinh tế xây dựng (Xem) 22.10 Đại học A00,A01
23 Kiến trúc (Xem) 21.85 Đại học V00,V01,V02
24 Kiến trúc (Chất lượng cao) (Xem) 21.50 Đại học V00,V01,V02 NK1 >=6; TO >=7.8; TTNV <=1
25 Kỹ thuật hóa học (Xem) 21.00 Đại học A00,D07
26 KT xây dựng – c.ngành XD dân dụng & công nghiệp (Xem) 20.90 Đại học A00,A01
27 Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (CLC) (Xem) 20.00 Đại học A00,A01 TO >=7.6; LI >=6.5; TTNV <=4
28 Kỹ thuật điện tử & viễn thông (CLC) (Xem) 19.80 Đại học A00,A01 TO >=7; LI >=6.5; TTNV <=2
29 Kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao) (Xem) 19.50 Đại học A00,A01 TO >=7.8; LI >=6.25; TTNV <=1
30 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng (Xem) 19.30 Đại học A00,A01
31 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xem) 19.30 Đại học A00,A01
32 Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng (Xem) 18.88 Đại học A00,A01
33 Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) (Xem) 18.50 Đại học A00,A01 TO >=8; LI >=6.5; TTNV <=1
34 Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng (Xem) 18.26 Đại học A00,A01
35 Quản lý tài nguyên và môi trường (Xem) 18.20 Đại học A00,D07
36 Quản lý tài nguyên và môi trường (Xem) 18.20 Đại học A00,A01 TO >=7; HO >=6; TTNV<=3
37 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xem) 17.60 Đại học A00,A01
38 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Xem) 17.50 Đại học A00,A01
39 Ngành Kỹ thuật tàu thủy (Xem) 17.50 Đại học A00,A01
40 Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) (Xem) 17.10 Đại học A00,B00,D07 TO >=7.4; HO >=5.75; TTNV<=1