Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2020

Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia TP HCM (QSB)

  • Địa chỉ:

    Số 268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10

  • Điện thoại:

    (02) 838 654 087

    (028) 38 651 670

  • Website:

    http://tuyensinh.hcmut.edu.vn/admission/

  • Phương thức tuyển sinh năm 2020

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
21 Kỹ thuật Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) (Xem) 26.25 Đại học A00
22 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) (Xem) 26.25 Đại học A00,A01
23 Kỹ thuật Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) (Xem) 26.25 Đại học A00,A01
24 Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử; (Nhóm ngành) (Xem) 26.00 Đại học A00
25 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT Chất lượng cao, tiên tiến) (Xem) 26.00 Đại học A00
26 Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử; (Nhóm ngành) (Xem) 26.00 Đại học A00,A01
27 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT Chất lượng cao, tiên tiến) (Xem) 26.00 Đại học A00,A01
28 Kỹ thuật Ô tô (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) (Xem) 25.75 Đại học A00
29 Kỹ thuật Ô tô (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) (Xem) 25.75 Đại học A00,A01
30 Cơ Kỹ thuật; (Xem) 25.50 Đại học A00
31 Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) (Xem) 25.50 Đại học A00
32 Vật lý Kỹ thuật; (Xem) 25.50 Đại học A00
33 Cơ Kỹ thuật (Xem) 25.50 Đại học A00,A01
34 Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) (Xem) 25.50 Đại học A00,B00,D07
35 Vật lý Kỹ thuật (Xem) 25.50 Đại học A00,A01
36 Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) (Xem) 25.25 Đại học A00
37 Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) (Xem) 25.25 Đại học A00,A01
38 Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) (Xem) 25.00 Đại học A00
39 Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) (Xem) 25.00 Đại học A00,B00,D07
40 Kiến trúc (Xem) 24.50 Đại học A01,C01