Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2020

Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia TP HCM (QSB)

  • Địa chỉ:

    Số 268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10

  • Điện thoại:

    (02) 838 654 087

    (028) 38 651 670

  • Website:

    http://tuyensinh.hcmut.edu.vn/admission/

  • E-mail:

    tuyensinh@hcmut.edu.vn

  • Phương thức tuyển sinh năm 2020

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
41 Kỹ thuật Cơ điện tử; Chuyên ngành Kỹ thuật Robot (CT chất lượng cao, tiên tiến) (Xem) 24.25 Đại học A00,A01
42 Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) (Xem) 24.25 Đại học A00,A01
43 Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường; (Nhóm ngành) (Xem) 24.25 Đại học A00,A01,B00,D07
44 Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) (Xem) 24.25 Đại học A00
45 Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường; (Nhóm ngành) (Xem) 24.25 Đại học A00
46 Kỹ thuật Cơ điện tử; Chuyên ngành Kỹ thuật Robot (CT chất lượng cao, tiên tiến) (Xem) 24.25 Đại học A00
47 Khoa học Máy tính - (CLC tăng cường tiếng Nhật) (CT Chất lượng cao, tiên tiến) (Xem) 24.00 Đại học A00,A01
48 Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; (Nhóm ngành) (Xem) 24.00 Đại học A00,A01
49 Khoa học Máy tính - (CLC tăng cường tiếng Nhật) (CT Chất lượng cao, tiên tiến) (Xem) 24.00 Đại học A00
50 Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; (Nhóm ngành) (Xem) 24.00 Đại học A00
51 Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí; (Nhóm ngành) (Xem) 23.75 Đại học A00,A01
52 Quản lý Công nghiệp (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) (Xem) 23.75 Đại học A00,A01,D01,D07
53 Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí; (Nhóm ngành) (Xem) 23.75 Đại học A00
54 Quản lý Công nghiệp (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) (Xem) 23.75 Đại học A00
55 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt may; (Nhóm ngành) (Xem) 23.50 Đại học A00,A01
56 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt may; (Nhóm ngành) (Xem) 23.50 Đại học A00
57 Kỹ thuật Cơ khí (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) (Xem) 23.25 Đại học A00,A01
58 Kỹ thuật Cơ khí (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) (Xem) 23.25 Đại học A00
59 Kỹ thuật Vật liệu (Xem) 23.00 Đại học A00,A01,D07
60 Kỹ thuật Điện - Điện tử (CT Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) (Xem) 23.00 Đại học A00,A01