Thí sinh có điểm cao nhất trở thành thủ khoa khối C00 đến từ Sở GD&ĐT Bắc Ninh đạt 29,75 điểm. Trong đó, điểm môn Văn là 9,75 ; môn Lịch sử 10 và môn Địa lý 10.

Thủ khoa khối C từng từ chối ôn thi HSG quốc gia

Á khoa là thí sinh Nghệ An với điểm số 29,5 điểm, trở thành Á khoa khối C00 của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022 năm nay. Em đạt 9,5 văn và 2 điểm 10 ở môn Lịch sử và Địa lý.

Có 11 thí sinh cùng đạt mức điểm 29,25 đến từ các Sở GD&ĐT Bắc Giang, Bắc Ninh, Phú Thọ, Ninh Bình, Hòa Bình, Hà Tĩnh, Hải Phòng. 

>>> TOP 500 thí sinh điểm khối D cao nhất 2022

>>> TOP 100 thí sinh điểm khối B cao nhất cả nước

>>> TOP 100 thí sinh điểm khối A cao nhất cả nước

Dưới đây là top 500 thí sinh có điểm thi khối C00 trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022 cao nhất cả nước:

Top 500 thí sinh có điểm thi khối C00 cao nhất cả nước

STT

Số báo danh

Tổng điểm khối C00

Ngữ văn

Lịch sử

Địa lý

Sở GD&ĐT

1

19000095

29,75

9,75

10

10

Bắc Ninh

2

29003231

29,5

9,5

10

10

Nghệ An

3

18007230

29,25

9,75

10

9,5

Bắc Giang

4

19000349

29,25

9,25

10

10

Bắc Ninh

5

15006021

29,25

9,5

10

9,75

Phú Thọ

6

27003322

29,25

9,5

10

9,75

Ninh Bình

7

19000132

29,25

9,5

10

9,75

Bắc Ninh

8

19000111

29,25

9,75

9,75

9,75

Bắc Ninh

9

19000041

29,25

9,75

10

9,5

Bắc Ninh

10

23002820

29,25

9,5

9,75

10

Hòa Bình

11

30014116

29,25

9,25

10

10

Hà Tĩnh

12

3007050

29,25

9,5

10

9,75

Hải Phòng

13

30005485

29,25

9,5

10

9,75

Hà Tĩnh

14

29013939

29

9,5

9,75

9,75

Nghệ An

15

30005828

29

9,25

10

9,75

Hà Tĩnh

16

29004636

29

9,5

10

9,5

Nghệ An

17

29005696

29

9,25

10

9,75

Nghệ An

18

28036601

29

9,25

10

9,75

Thanh Hóa

19

23005728

29

9,25

9,75

10

Hòa Bình

20

19000270

29

9,5

10

9,5

Bắc Ninh

21

19000367

29

9,25

10

9,75

Bắc Ninh

22

19000248

29

9,5

10

9,5

Bắc Ninh

23

19000108

29

9,75

10

9,25

Bắc Ninh

24

28010628

29

9,25

10

9,75

Thanh Hóa

25

30007842

29

9,25

10

9,75

Hà Tĩnh

26

3008580

29

9,75

10

9,25

Hải Phòng

27

3010126

29

9,25

9,75

10

Hải Phòng

28

19003544

29

9,25

10

9,75

Bắc Ninh

29

3006489

29

9,5

10

9,5

Hải Phòng

30

17011097

29

9,5

10

9,5

Quảng Ninh

31

29035870

29

9,5

9,75

9,75

Nghệ An

32

25000404

29

9,25

9,75

10

Nam Định

33

25000794

29

9,25

10

9,75

Nam Định

34

29032753

29

9,25

10

9,75

Nghệ An

35

1055401

29

9

10

10

Hà Nội

36

30016603

29

9,5

9,75

9,75

Hà Tĩnh

37

1076118

29

9,25

10

9,75

Hà Nội

38

2053895

29

9,25

9,75

10

TP HCM

39

28026371

29

9,25

10

9,75

Thanh Hóa

40

3011010

29

9,5

10

9,5

Hải Phòng

41

19001163

29

9,5

10

9,5

Bắc Ninh

42

29028753

29

9,5

10

9,5

Nghệ An

43

25013497

29

9,75

10

9,25

Nam Định

44

33010992

29

9,75

10

9,25

Huế

45

25013918

29

9,75

10

9,25

Nam Định

46

25014683

29

9,25

10

9,75

Nam Định

47

51001166

29

9,5

9,75

9,75

An Giang

48

30004869

29

9,75

10

9,25

Hà Tĩnh

49

29002840

29

9

10

10

Nghệ An

50

28017088

29

9

10

10

Thanh Hóa

51

23002393

29

9,25

10

9,75

Hòa Bình

52

30002113

29

9,5

9,75

9,75

Hà Tĩnh

53

27000714

29

9

10

10

Ninh Bình

54

28004164

29

9,25

9,75

10

Thanh Hóa

55

16000385

28,75

9

10

9,75

Vĩnh Phúc

56

3019678

28,75

9

10

9,75

Hải Phòng

57

30005588

28,75

9,25

10

9,5

Hà Tĩnh

58

30005816

28,75

9,25

10

9,5

Hà Tĩnh

59

18014151

28,75

9,5

9,75

9,5

Bắc Giang

60

51002898

28,75

9,5

9,75

9,5

An Giang

61

41000449

28,75

9,5

9,25

10

Khánh Hòa

62

27000082

28,75

9,25

10

9,5

Ninh Bình

63

26017283

28,75

9

10

9,75

Thái Bình

64

27000092

28,75

9,25

10

9,5

Ninh Bình

65

29019820

28,75

9

10

9,75

Nghệ An

66

61004995

28,75

9

10

9,75

Cà Mau

67

6003272

28,75

9

10

9,75

Cao Bằng

68

29004662

28,75

9,25

10

9,5

Nghệ An

69

29005775

28,75

9

10

9,75

Nghệ An

70

18008887

28,75

9

10

9,75

Bắc Giang

71

29004746

28,75

9,25

9,75

9,75

Nghệ An

72

29004550

28,75

9,5

10

9,25

Nghệ An

73

32000428

28,75

9,5

10

9,25

Quảng Trị

74

23005795

28,75

9,25

10

9,5

Hòa Bình

75

31003129

28,75

8,75

10

10

Quảng Bình

76

27004532

28,75

9,5

9,5

9,75

Ninh Bình

77

15005801

28,75

9,25

10

9,5

Phú Thọ

78

28029704

28,75

9

10

9,75

Thanh Hóa

79

19000003

28,75

9,25

9,75

9,75

Bắc Ninh

80

27004392

28,75

9

9,75

10

Ninh Bình

81

24002389

28,75

9,25

10

9,5

Hà Nam

82

30010814

28,75

9,25

10

9,5

Hà Tĩnh

83

21020222

28,75

9,25

9,75

9,75

Hải Dương

84

27003487

28,75

9

10

9,75

Ninh Bình

85

15004246

28,75

9

10

9,75

Phú Thọ

86

30010404

28,75

9,25

10

9,5

Hà Tĩnh

87

15003787

28,75

8,75

10

10

Phú Thọ

88

30009062

28,75

9,5

9,75

9,5

Hà Tĩnh

89

18009945

28,75

8,75

10

10

Bắc Giang

90

21001719

28,75

9

10

9,75

Hải Dương

91

30008023

28,75

9,5

10

9,25

Hà Tĩnh

92

3010326

28,75

9,5

9,75

9,5

Hải Phòng

93

3009950

28,75

9

9,75

10

Hải Phòng

94

3008893

28,75

9,25

9,75

9,75

Hải Phòng

95

19002649

28,75

9,5

10

9,25

Bắc Ninh

96

3008983

28,75

9,75

9,25

9,75

Hải Phòng

97

3009016

28,75

9,5

9,25

10

Hải Phòng

98

23004146

28,75

9,5

9,5

9,75

Hòa Bình

99

30013086

28,75

9,5

9,25

10

Hà Tĩnh

100

17010561

28,75

9,5

9,75

9,5

Quảng Ninh

101

19014974

28,75

9,5

9,75

9,5

Bắc Ninh

102

25004612

28,75

9,5

9,5

9,75

Nam Định

103

30013840

28,75

9,5

9,25

10

Hà Tĩnh

104

16004899

28,75

9

10

9,75

Vĩnh Phúc

105

29036211

28,75

9,25

10

9,5

Nghệ An

106

28002650

28,75

9,25

10

9,5

Thanh Hóa

107

1091928

28,75

8,75

10

10

Hà Nội

108

29026423

28,75

9,25

10

9,5

Nghệ An

109

29026468

28,75

9,5

10

9,25

Nghệ An

110

27006459

28,75

9

10

9,75

Ninh Bình

111

17008817

28,75

8,75

10

10

Quảng Ninh

112

51014256

28,75

9,5

9,75

9,5

An Giang

113

3008241

28,75

9,25

9,75

9,75

Hải Phòng

114

25001347

28,75

9,5

10

9,25

Nam Định

115

30017309

28,75

9

10

9,75

Hà Tĩnh

116

29008201

28,75

9,5

10

9,25

Nghệ An

117

29008058

28,75

9,5

10

9,25

Nghệ An

118

28008575

28,75

9,25

9,5

10

Thanh Hóa

119

29027581

28,75

9

10

9,75

Nghệ An

120

25014822

28,75

9,25

9,75

9,75

Nam Định

121

23000991

28,75

9,5

9,75

9,5

Hòa Bình

122

51000677

28,75

9,5

10

9,25

An Giang

123

29009878

28,75

9

10

9,75

Nghệ An

124

23000711

28,75

9

10

9,75

Hòa Bình

125

55001263

28,75

9

10

9,75

Cần Thơ

126

15007735

28,75

9,25

10

9,5

Phú Thọ

127

16012684

28,75

9,25

10

9,5

Vĩnh Phúc

128

34003459

28,75

9

10

9,75

Quảng Nam

129

16011135

28,75

9,5

9,75

9,5

Vĩnh Phúc

130

30005383

28,75

9,25

10

9,5

Hà Tĩnh

131

15008402

28,75

9

10

9,75

Phú Thọ

132

11001227

28,75

9,25

9,75

9,75

Bắc Kạn

133

30002793

28,75

9,5

9,75

9,5

Hà Tĩnh

134

29018532

28,75

9,5

10

9,25

Nghệ An

135

19009820

28,75

9,5

9,75

9,5

Bắc Ninh

136

8004304

28,75

8,75

10

10

Lào Cai

137

15010072

28,75

9,5

9,5

9,75

Phú Thọ

138

23001500

28,75

9,25

9,75

9,75

Hòa Bình

139

16000326

28,5

9,5

10

9

Vĩnh Phúc

140

15015056

28,5

9,25

9,5

9,75

Phú Thọ

141

15014502

28,5

9,25

9,75

9,5

Phú Thọ

142

15014506

28,5

9,25

10

9,25

Phú Thọ

143

28013710

28,5

9

10

9,5

Thanh Hóa

144

28013429

28,5

9,25

9,75

9,5

Thanh Hóa

145

30005600

28,5

9,5

10

9

Hà Tĩnh

146

30005613

28,5

9,25

10

9,25

Hà Tĩnh

147

17014925

28,5

9,25

10

9,25

Quảng Ninh

148

30006518

28,5

9,25

10

9,25

Hà Tĩnh

149

30005781

28,5

9,5

9,75

9,25

Hà Tĩnh

150

3020792

28,5

9,5

9,5

9,5

Hải Phòng

151

16000184

28,5

8,75

10

9,75

Vĩnh Phúc

152

12012273

28,5

8,75

10

9,75

Thái Nguyên

153

29015522

28,5

9,5

10

9

Nghệ An

154

3020235

28,5

9,25

10

9,25

Hải Phòng

155

29004623

28,5

9,5

9,75

9,25

Nghệ An

156

29015011

28,5

9

9,75

9,75

Nghệ An

157

6003093

28,5

8,5

10

10

Cao Bằng

158

32004636

28,5

8,75

10

9,75

Quảng Trị

159

22011699

28,5

9

10

9,5

Hưng Yên

160

29019783

28,5

9,5

9,75

9,25

Nghệ An

161

23000082

28,5

9,75

9,75

9

Hòa Bình

162

32001183

28,5

9

10

9,5

Quảng Trị

163

29020835

28,5

9

10

9,5

Nghệ An

164

29004742

28,5

9

9,75

9,75

Nghệ An

165

62004473

28,5

8,75

10

9,75

Điện Biên

166

29004688

28,5

9,5

10

9

Nghệ An

167

55002908

28,5

9,5

10

9

Cần Thơ

168

29004701

28,5

9,5

9,75

9,25

Nghệ An

169

29006352

28,5

9

10

9,5

Nghệ An

170

28030020

28,5

9

9,75

9,75

Thanh Hóa

171

29004641

28,5

9

10

9,5

Nghệ An

172

1051578

28,5

9

10

9,5

Hà Nội

173

1062731

28,5

8,75

10

9,75

Hà Nội

174

19000189

28,5

8,75

10

9,75

Bắc Ninh

175

3000328

28,5

9,25

9,5

9,75

Hải Phòng

176

28028771

28,5

8,75

9,75

10

Thanh Hóa

177

3018491

28,5

9

10

9,5

Hải Phòng

178

13004350

28,5

9

10

9,5

Yên Bái

179

28029599

28,5

9,5

9,5

9,5

Thanh Hóa

180

24001665

28,5

9

9,75

9,75

Hà Nam

181

16000486

28,5

9,25

9,75

9,5

Vĩnh Phúc

182

28029682

28,5

9

10

9,5

Thanh Hóa

183

1061261

28,5

9,5

9,5

9,5

Hà Nội

184

19000247

28,5

9,5

9,5

9,5

Bắc Ninh

185

40016687

28,5

9,25

9,75

9,5

Đắk Lắk

186

30009695

28,5

9

9,75

9,75

Hà Tĩnh

187

19000380

28,5

9

9,5

10

Bắc Ninh

188

16000584

28,5

9,25

10

9,25

Vĩnh Phúc

189

25008371

28,5

9,25

9,75

9,5

Nam Định

190

15004400

28,5

9,5

10

9

Phú Thọ

191

29024414

28,5

9,25

10

9,25

Nghệ An

192

27003444

28,5

9,25

9,75

9,5

Ninh Bình

193

19000113

28,5

9,5

10

9

Bắc Ninh

194

33008198

28,5

9

10

9,5

Huế

195

28017937

28,5

9

9,75

9,75

Thanh Hóa

196

29025006

28,5

9,5

9,75

9,25

Nghệ An

197

5001069

28,5

9

10

9,5

Hà Giang

198

19000096

28,5

9,5

9,75

9,25

Bắc Ninh

199

29024713

28,5

9,25

9,75

9,5

Nghệ An

200

19000141

28,5

9,5

9,75

9,25

Bắc Ninh

201

16000630

28,5

9,25

9,75

9,5

Vĩnh Phúc

202

15005475

28,5

9,25

9,75

9,5

Phú Thọ

203

3021517

28,5

9,25

10

9,25

Hải Phòng

204

51014574

28,5

8,75

10

9,75

An Giang

205

30010399

28,5

9,5

9,75

9,25

Hà Tĩnh

206

19009379

28,5

9,5

9,5

9,5

Bắc Ninh

207

59000513

28,5

9

10

9,5

Sóc Trăng

208

30010309

28,5

9,25

9,75

9,5

Hà Tĩnh

209

31008440

28,5

9

10

9,5

Quảng Bình

210

28017722

28,5

9,25

9,75

9,5

Thanh Hóa

211

16000414

28,5

9,25

10

9,25

Vĩnh Phúc

212

30009156

28,5

9,25

9,75

9,5

Hà Tĩnh

213

1069766

28,5

9

10

9,5

Hà Nội

214

1048722

28,5

9

9,75

9,75

Hà Nội

215

53000393

28,5

9,5

10

9

Tiền Giang

216

21001210

28,5

9

9,5

10

Hải Dương

217

13000215

28,5

9,25

9,75

9,5

Yên Bái

218

35006616

28,5

9,5

9,5

9,5

Quảng Ngãi

219

30007777

28,5

9,25

10

9,25

Hà Tĩnh

220

29013552

28,5

9,25

9,75

9,5

Nghệ An

221

29013350

28,5

9

9,75

9,75

Nghệ An

222

18009906

28,5

9

9,75

9,75

Bắc Giang

223

35006746

28,5

9

10

9,5

Quảng Ngãi

224

16006568

28,5

9

10

9,5

Vĩnh Phúc

225

3008809

28,5

9,5

9,75

9,25

Hải Phòng

226

23004218

28,5

9

10

9,5

Hòa Bình

227

16007119

28,5

9,25

10

9,25

Vĩnh Phúc

228

60000866

28,5

9

9,75

9,75

Bạc Liêu

229

3009047

28,5

9,5

9,75

9,25

Hải Phòng

230

60002956

28,5

9

9,75

9,75

Bạc Liêu

231

60002805

28,5

9,5

10

9

Bạc Liêu

232

1073258

28,5

8,75

10

9,75

Hà Nội

233

17006809

28,5

9

9,75

9,75

Quảng Ninh

234

16007182

28,5

9

10

9,5

Vĩnh Phúc

235

3001425

28,5

9,5

9,75

9,25

Hải Phòng

236

3009826

28,5

9,25

9,75

9,5

Hải Phòng

237

37000021

28,5

9

10

9,5

Bình Định

238

29004508

28,5

9,25

9,75

9,5

Nghệ An

239

28006673

28,5

9

10

9,5

Thanh Hóa

240

16004810

28,5

9,25

9,75

9,5

Vĩnh Phúc

241

16004783

28,5

8,75

9,75

10

Vĩnh Phúc

242

16004786

28,5

9

9,75

9,75

Vĩnh Phúc

243

16004670

28,5

8,75

10

9,75

Vĩnh Phúc

244

3005871

28,5

9,5

9,75

9,25

Hải Phòng

245

44009159

28,5

9,25

9,25

10

Bình Dương

246

1080480

28,5

9,25

10

9,25

Hà Nội

247

23004144

28,5

9,25

9,5

9,75

Hòa Bình

248

59007503

28,5

9

10

9,5

Sóc Trăng

249

19015002

28,5

9,25

10

9,25

Bắc Ninh

250

28019909

28,5

9

9,75

9,75

Thanh Hóa

251

23003559

28,5

9

10

9,5

Hòa Bình

252

23003420

28,5

9,25

10

9,25

Hòa Bình

253

29035869

28,5

9

9,75

9,75

Nghệ An

254

3005601

28,5

9

10

9,5

Hải Phòng

255

28020199

28,5

8,75

10

9,75

Thanh Hóa

256

30013172

28,5

9

10

9,5

Hà Tĩnh

257

16002501

28,5

9,5

10

9

Vĩnh Phúc

258

28002548

28,5

8,75

10

9,75

Thanh Hóa

259

38003783

28,5

8,5

10

10

Gia Lai

260

1030161

28,5

9,5

9,75

9,25

Hà Nội

261

22006578

28,5

8,75

10

9,75

Hưng Yên

262

28001552

28,5

8,75

10

9,75

Thanh Hóa

263

28031353

28,5

9,25

9,75

9,5

Thanh Hóa

264

27005570

28,5

9,25

10

9,25

Ninh Bình

265

15000138

28,5

9,25

9,75

9,5

Phú Thọ

266

28031738

28,5

9,25

9,5

9,75

Thanh Hóa

267

53013255

28,5

9,25

9,75

9,5

Tiền Giang

268

38003706

28,5

8,75

10

9,75

Gia Lai

269

29026712

28,5

9,25

9,75

9,5

Nghệ An

270

1055276

28,5

9

10

9,5

Hà Nội

271

29016554

28,5

8,75

10

9,75

Nghệ An

272

15000345

28,5

9,25

9,5

9,75

Phú Thọ

273

29025751

28,5

9,5

9,75

9,25

Nghệ An

274

24000533

28,5

9

10

9,5

Hà Nam

275

15000228

28,5

8,75

9,75

10

Phú Thọ

276

17009690

28,5

9,25

10

9,25

Quảng Ninh

277

30015758

28,5

8,5

10

10

Hà Tĩnh

278

30015287

28,5

8,75

10

9,75

Hà Tĩnh

279

12003361

28,5

8,75

10

9,75

Thái Nguyên

280

17006338

28,5

9,25

10

9,25

Quảng Ninh

281

3018867

28,5

9,5

9,25

9,75

Hải Phòng

282

30017178

28,5

9

10

9,5

Hà Tĩnh

283

19011683

28,5

9,5

9,5

9,5

Bắc Ninh

284

3006544

28,5

9,25

10

9,25

Hải Phòng

285

16003495

28,5

8,5

10

10

Vĩnh Phúc

286

3007606

28,5

9

9,75

9,75

Hải Phòng

287

3018566

28,5

9,5

9,5

9,5

Hải Phòng

288

62006145

28,5

9

10

9,5

Điện Biên

289

19012122

28,5

9,25

10

9,25

Bắc Ninh

290

55010646

28,5

8,5

10

10

Cần Thơ

291

28032807

28,5

8,75

10

9,75

Thanh Hóa

292

1010911

28,5

9,25

9,75

9,5

Hà Nội

293

3007481

28,5

9

9,75

9,75

Hải Phòng

294

19012595

28,5

9,25

10

9,25

Bắc Ninh

295

30017341

28,5

9

9,75

9,75

Hà Tĩnh

296

3007683

28,5

9,5

9,25

9,75

Hải Phòng

297

1036602

28,5

9,25

9,75

9,5

Hà Nội

298

29008262

28,5

9,25

9,5

9,75

Nghệ An

299

28008791

28,5

9,25

10

9,25

Thanh Hóa

300

30012657

28,5

9

10

9,5

Hà Tĩnh

301

29027681

28,5

9

9,5

10

Nghệ An

302

30001354

28,5

9,5

9,75

9,25

Hà Tĩnh

303

29027932

28,5

8,75

10

9,75

Nghệ An

304

25014909

28,5

8,5

10

10

Nam Định

305

38008067

28,5

9

9,5

10

Gia Lai

306

19000860

28,5

9,25

9,75

9,5

Bắc Ninh

307

24003762

28,5

9

9,75

9,75

Hà Nam

308

3015746

28,5

9,5

9,5

9,5

Hải Phòng

309

19001235

28,5

9,75

9,25

9,5

Bắc Ninh

310

27007100

28,5

9

10

9,5

Ninh Bình

311

41007319

28,5

9

9,75

9,75

Khánh Hòa

312

9000243

28,5

9

10

9,5

Tuyên Quang

313

9000238

28,5

8,75

10

9,75

Tuyên Quang

314

33004219

28,5

9,25

10

9,25

Huế

315

23001121

28,5

9,25

10

9,25

Hòa Bình

316

1001757

28,5

9,25

10

9,25

Hà Nội

317

27002408

28,5

9,25

10

9,25

Ninh Bình

318

27003091

28,5

9

10

9,5

Ninh Bình

319

1060625

28,5

9

9,5

10

Hà Nội

320

61002792

28,5

8,75

9,75

10

Cà Mau

321

1060465

28,5

9,25

9,75

9,5

Hà Nội

322

16013792

28,5

9

9,5

10

Vĩnh Phúc

323

38000586

28,5

9

9,75

9,75

Gia Lai

324

16013265

28,5

9

10

9,5

Vĩnh Phúc

325

54002640

28,5

8,5

10

10

Kiên Giang

326

29022221

28,5

9,5

9,75

9,25

Nghệ An

327

23000286

28,5

9,5

9,5

9,5

Hòa Bình

328

54001396

28,5

9

10

9,5

Kiên Giang

329

15008235

28,5

8,75

9,75

10

Phú Thọ

330

29031637

28,5

8,5

10

10

Nghệ An

331

21003532

28,5

9,25

10

9,25

Hải Dương

332

30004695

28,5

9

10

9,5

Hà Tĩnh

333

16011394

28,5

9

10

9,5

Vĩnh Phúc

334

15007396

28,5

9,25

9,5

9,75

Phú Thọ

335

15007882

28,5

9,25

9,75

9,5

Phú Thọ

336

15009068

28,5

8,75

10

9,75

Phú Thọ

337

19010108

28,5

9,25

9,75

9,5

Bắc Ninh

338

23001256

28,5

9,25

9,25

10

Hòa Bình

339

23006248

28,5

9,25

10

9,25

Hòa Bình

340

29000793

28,5

9,25

10

9,25

Nghệ An

341

11001224

28,5

9

10

9,5

Bắc Kạn

342

19009821

28,5

9,25

9,75

9,5

Bắc Ninh

343

25003166

28,5

9

10

9,5

Nam Định

344

15009848

28,5

9,5

10

9

Phú Thọ

345

18018620

28,5

8,75

10

9,75

Bắc Giang

346

16000210

28,25

8,75

9,75

9,75

Vĩnh Phúc

347

30005640

28,25

9,25

9,75

9,25

Hà Tĩnh

348

15015440

28,25

9

10

9,25

Phú Thọ

349

64004347

28,25

8,5

9,75

10

Hậu Giang

350

23000126

28,25

9,25

9,75

9,25

Hòa Bình

351

1034066

28,25

9

9,75

9,5

Hà Nội

352

19014721

28,25

9,5

9,5

9,25

Bắc Ninh

353

19014667

28,25

9,5

8,75

10

Bắc Ninh

354

26011205

28,25

8,5

10

9,75

Thái Bình

355

29010756

28,25

9

9,75

9,5

Nghệ An

356

30005666

28,25

8,75

10

9,5

Hà Tĩnh

357

1032851

28,25

9,25

9,5

9,5

Hà Nội

358

3019900

28,25

9

9,5

9,75

Hải Phòng

359

30005833

28,25

9

9,75

9,5

Hà Tĩnh

360

30006714

28,25

8,75

9,5

10

Hà Tĩnh

361

23000133

28,25

9,25

10

9

Hòa Bình

362

32001590

28,25

9

10

9,25

Quảng Trị

363

3019831

28,25

9,25

10

9

Hải Phòng

364

29020031

28,25

9,5

10

8,75

Nghệ An

365

61004723

28,25

9

10

9,25

Cà Mau

366

16007417

28,25

8,75

9,75

9,75

Vĩnh Phúc

367

29014805

28,25

8,75

9,75

9,75

Nghệ An

368

29015652

28,25

9

9,5

9,75

Nghệ An

369

29020545

28,25

9,5

10

8,75

Nghệ An

370

21017720

28,25

9,25

10

9

Hải Dương

371

1043031

28,25

8,5

9,75

10

Hà Nội

372

13003091

28,25

8,75

10

9,5

Yên Bái

373

29004649

28,25

8,75

10

9,5

Nghệ An

374

40008095

28,25

9,5

9,25

9,5

Đắk Lắk

375

29004634

28,25

9,25

9,75

9,25

Nghệ An

376

16005355

28,25

9

9,5

9,75

Vĩnh Phúc

377

18008761

28,25

9

9,75

9,5

Bắc Giang

378

29020872

28,25

8,75

9,75

9,75

Nghệ An

379

18006603

28,25

9,25

10

9

Bắc Giang

380

29021091

28,25

9,25

9,75

9,25

Nghệ An

381

28029803

28,25

8,75

9,75

9,75

Thanh Hóa

382

29004646

28,25

9,25

10

9

Nghệ An

383

44006451

28,25

8,75

9,75

9,75

Bình Dương

384

1062711

28,25

9,25

9,5

9,5

Hà Nội

385

19000195

28,25

8,75

10

9,5

Bắc Ninh

386

15004824

28,25

8,75

9,75

9,75

Phú Thọ

387

28028861

28,25

8,75

9,75

9,75

Thanh Hóa

388

1027457

28,25

9

10

9,25

Hà Nội

389

32000084

28,25

9

9,5

9,75

Quảng Trị

390

19000194

28,25

9

10

9,25

Bắc Ninh

391

23005719

28,25

9

10

9,25

Hòa Bình

392

19000179

28,25

9,25

9,75

9,25

Bắc Ninh

393

32000566

28,25

8,5

10

9,75

Quảng Trị

394

29005966

28,25

9

9,75

9,5

Nghệ An

395

3000138

28,25

9,75

9,75

8,75

Hải Phòng

396

15005096

28,25

8,5

10

9,75

Phú Thọ

397

15005086

28,25

9

9,75

9,5

Phú Thọ

398

19000286

28,25

9,25

9,75

9,25

Bắc Ninh

399

19000348

28,25

9

10

9,25

Bắc Ninh

400

3018442

28,25

9,5

9,5

9,25

Hải Phòng

401

46000085

28,25

9,25

9,5

9,5

Tây Ninh

402

15005972

28,25

9

10

9,25

Phú Thọ

403

19000337

28,25

9,5

10

8,75

Bắc Ninh

404

28036478

28,25

9,25

9,5

9,5

Thanh Hóa

405

19000251

28,25

9,25

9,75

9,25

Bắc Ninh

406

15006022

28,25

9,25

9,5

9,5

Phú Thọ

407

19000372

28,25

9,25

9,75

9,25

Bắc Ninh

408

15004915

28,25

9

9,5

9,75

Phú Thọ

409

27003516

28,25

9,25

9,75

9,25

Ninh Bình

410

3000256

28,25

8,75

10

9,5

Hải Phòng

411

15004665

28,25

9,25

9,75

9,25

Phú Thọ

412

28027449

28,25

9,25

9,75

9,25

Thanh Hóa

413

13000288

28,25

8,75

9,75

9,75

Yên Bái

414

29025054

28,25

9,5

9,5

9,25

Nghệ An

415

23005553

28,25

9,25

10

9

Hòa Bình

416

40002751

28,25

9

9,5

9,75

Đắk Lắk

417

29024691

28,25

9

9,75

9,5

Nghệ An

418

19008243

28,25

8,75

10

9,5

Bắc Ninh

419

30009259

28,25

8,75

9,75

9,75

Hà Tĩnh

420

28028392

28,25

9

10

9,25

Thanh Hóa

421

25007543

28,25

8,75

9,75

9,75

Nam Định

422

21020249

28,25

8,75

10

9,5

Hải Dương

423

17012638

28,25

8,75

9,75

9,75

Quảng Ninh

424

28028396

28,25

9

10

9,25

Thanh Hóa

425

13000564

28,25

9

9,75

9,5

Yên Bái

426

27003352

28,25

8,5

9,75

10

Ninh Bình

427

25008612

28,25

9,25

9,75

9,25

Nam Định

428

4001782

28,25

9,25

9,25

9,75

Đà Nẵng

429

3021448

28,25

9,25

9,75

9,25

Hải Phòng

430

28018587

28,25

8,75

9,75

9,75

Thanh Hóa

431

30010170

28,25

9,5

9,5

9,25

Hà Tĩnh

432

15003268

28,25

9

10

9,25

Phú Thọ

433

25008885

28,25

9,25

10

9

Nam Định

434

26015165

28,25

8,75

10

9,5

Thái Bình

435

37005912

28,25

9,5

9,75

9

Bình Định

436

30009060

28,25

9,5

10

8,75

Hà Tĩnh

437

25009227

28,25

9

10

9,25

Nam Định

438

30008895

28,25

9

9,75

9,5

Hà Tĩnh

439

29012102

28,25

9,25

9,75

9,25

Nghệ An

440

30009104

28,25

9,5

10

8,75

Hà Tĩnh

441

59002654

28,25

9

9,75

9,5

Sóc Trăng

442

30008066

28,25

9

9,75

9,5

Hà Tĩnh

443

29004281

28,25

9,75

10

8,5

Nghệ An

444

29004334

28,25

9,25

9,25

9,75

Nghệ An

445

38010065

28,25

9,25

9,5

9,5

Gia Lai

446

21016723

28,25

8,75

9,75

9,75

Hải Dương

447

17007651

28,25

9

9,75

9,5

Quảng Ninh

448

16006428

28,25

9,5

9,25

9,5

Vĩnh Phúc

449

16007000

28,25

9

9,75

9,5

Vĩnh Phúc

450

16006480

28,25

8,5

10

9,75

Vĩnh Phúc

451

24005165

28,25

8,75

9,5

10

Hà Nam

452

3009687

28,25

8,75

9,75

9,75

Hải Phòng

453

3008890

28,25

9,5

9,25

9,5

Hải Phòng

454

3008869

28,25

9,25

9,5

9,5

Hải Phòng

455

29004377

28,25

8,75

10

9,5

Nghệ An

456

40019261

28,25

9

9,75

9,5

Đắk Lắk

457

27008972

28,25

9

10

9,25

Ninh Bình

458

15006404

28,25

8,75

10

9,5

Phú Thọ

459

21016007

28,25

8,25

10

10

Hải Dương

460

16006738

28,25

9,25

9,5

9,5

Vĩnh Phúc

461

16006751

28,25

9

9,75

9,5

Vĩnh Phúc

462

40018479

28,25

9,5

9,25

9,5

Đắk Lắk

463

24005901

28,25

9,25

9,75

9,25

Hà Nam

464

19003893

28,25

9,25

9,5

9,5

Bắc Ninh

465

19003493

28,25

9,25

9,5

9,5

Bắc Ninh

466

16010630

28,25

9

9,5

9,75

Vĩnh Phúc

467

3005112

28,25

9,5

9,75

9

Hải Phòng

468

35009051

28,25

8,5

10

9,75

Quảng Ngãi

469

16002267

28,25

9

10

9,25

Vĩnh Phúc

470

28020591

28,25

9

9,75

9,5

Thanh Hóa

471

16002654

28,25

9

10

9,25

Vĩnh Phúc

472

23003802

28,25

9

10

9,25

Hòa Bình

473

25015595

28,25

9,75

9,75

8,75

Nam Định

474

17010814

28,25

9,25

9,75

9,25

Quảng Ninh

475

16001619

28,25

8,75

9,75

9,75

Vĩnh Phúc

476

3005715

28,25

9,25

9,75

9,25

Hải Phòng

477

25004678

28,25

9

10

9,25

Nam Định

478

16004620

28,25

9

9,5

9,75

Vĩnh Phúc

479

23003711

28,25

9,25

9,75

9,25

Hòa Bình

480

3005680

28,25

9,25

9,5

9,5

Hải Phòng

481

29035959

28,25

9,25

10

9

Nghệ An

482

3004992

28,25

9,5

9,75

9

Hải Phòng

483

58003138

28,25

9,5

9,25

9,5

Trà Vinh

484

29002931

28,25

9

10

9,25

Nghệ An

485

28002403

28,25

8,75

10

9,5

Thanh Hóa

486

19006048

28,25

9

9,75

9,5

Bắc Ninh

487

28002544

28,25

8,75

10

9,5

Thanh Hóa

488

25000385

28,25

9,5

9,25

9,5

Nam Định

489

29003023

28,25

9,5

9,25

9,5

Nghệ An

490

28002456

28,25

9,25

10

9

Thanh Hóa

491

29033494

28,25

9

10

9,25

Nghệ An

492

19006483

28,25

9,25

10

9

Bắc Ninh

493

19006297

28,25

9,25

10

9

Bắc Ninh

494

1092144

28,25

9,5

9,75

9

Hà Nội

495

1029092

28,25

9

9,75

9,5

Hà Nội

496

29033589

28,25

8,75

10

9,5

Nghệ An

497

28002281

28,25

9

9,75

9,5

Thanh Hóa

498

9002844

28,25

9

10

9,25

Tuyên Quang

499

60006110

28,25

8,75

10

9,5

Bạc Liêu

500

25000099

28,25

9,25

9,25

9,75

Nam Định

>>>Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm thi tốt nghiệp THPT 2022

>>> Tra cứu phổ điểm thi từng môn, khối thi tốt nghiệp THPT 2022

>>> Tra cứu điểm trung bình các tỉnh thành 

Doãn Hùng

Phổ điểm các khối thi tốt nghiệp THPT 2022: Khối D thấp nhất

Phổ điểm các khối thi tốt nghiệp THPT 2022: Khối D thấp nhất

Trong 5 tổ hợp thi tốt nghiệp THPT 2022, A00 có đỉnh phổ điểm ở ngưỡng 22,5; A01, B00 và C00 có đỉnh khoảng 20 điểm; riêng D01 có đỉnh thấp nhất 18,5-19 điểm.
Phổ điểm các môn thi tốt nghiệp THPT 2022

Phổ điểm các môn thi tốt nghiệp THPT 2022

Năm 2022, Điểm thi biến động mạnh ở môn Tiếng Anh khi không còn xuất hiện "phổ điểm 2 đỉnh như năm ngoái". Trong khi đó, môn Sinh học có mức điểm trung bình thấp nhất.
Tìm đại học phù hợp sau khi biết điểm thi tốt nghiệp 2022

Tìm đại học phù hợp sau khi biết điểm thi tốt nghiệp 2022

Ngay sau khi biết điểm thi, thí sinh có thể tra cứu biến động điểm chuẩn đại học 5 năm qua trên Báo VietNamNet để tham khảo trường phù hợp với điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.