Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2019

Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM (DCT)

  • Địa chỉ:

    Số 140 Lê Trọng Tấn, PhườngTây Thạnh, Quận Tân Phong

  • Điện thoại:

    096 205 1080

  • Website:

    https://ts.hufi.edu.vn/

  • E-mail:

    tttstt@hufi.edu.vn

  • Phương thức tuyển sinh năm 2019

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Công nghệ thực phẩm (Xem) 20.25 Đại học A00,A01,B00,D07
2 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Xem) 20.00 Đại học A00,A01,D01,D10
3 Ngôn ngữ Anh (Xem) 19.75 Đại học A01,D01,D09,D10
4 Ngôn ngữ Anh (Xem) 19.75 Đại học A00,A01,D09,D10
5 Quản trị doanh nghiệp (Xem) 19.00 Đại học A00,A01,D01,D10
6 Kế toán (Xem) 18.00 Đại học A00,A01,D01,D10
7 Ngành Kinh doanh quốc tế (Xem) 18.00 Đại học A00,A01,D01,D10
8 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Xem) 18.00 Đại học A00,A01,D01,D10
9 Tài chính – Ngân hàng (Xem) 18.00 Đại học A00,A01,D01,D10
10 Luật kinh tế (Xem) 17.05 Đại học A00,A01,D01,D10
11 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực (Xem) 17.00 Đại học A00,A01,B00,D07
12 Đảm bảo Chất lượng và ATTP (Xem) 16.55 Đại học A00,A01,B00,D07
13 Công nghệ thông tin (Xem) 16.50 Đại học A00,A01,D01,D07
14 Công nghệ may (Xem) 16.50 Đại học A00,A01,D01,D07
15 Khoa học chế biến món ăn (Xem) 16.50 Đại học A00,A01,B00,D07
16 Công nghệ kỹ thuật hoá học (Xem) 16.10 Đại học A00,A01,B00,D07
17 Công nghệ kỹ thuật Môi trường (Xem) 16.05 Đại học A00,A01,B00,D07
18 Công nghệ sinh học (Xem) 16.05 Đại học A00,A01,B00,D07
19 Công nghệ chế tạo máy (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,D01,D07
20 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,D01,D07