Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2019

Đại học Tôn Đức Thắng (DTT)

  • Địa chỉ:

    Số 19 đường Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7

  • Điện thoại:

    19002024

  • Website:

    https://admission.tdtu.edu.vn/

  • E-mail:

    tssdh@tdtu.edu.vn

  • Phương thức tuyển sinh năm 2019

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Ngành Kinh doanh quốc tế (Xem) 33.00 Đại học A00,A01,D01
2 Ngôn ngữ Anh (Xem) 33.00 Đại học D01,D11
3 Marketing (dạy bằng tiếng Anh) (Xem) 32.50 Đại học A00,A01,D01
4 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) (Xem) 32.50 Đại học A00,A01,D01
5 Kỹ thuật phần mềm (Xem) 32.00 Đại học A00,A01,D01
6 Quản trị doanh nghiệp (Xem) 32.00 Đại học A00,A01,D01
7 Du lịch (Xem) 31.00 Đại học A01,C00,C01,D01
8 Ngôn ngữ Trung Quốc (Xem) 31.00 Đại học D01,D04,D11,D55
9 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) (Xem) 31.00 Đại học A01,C00,C01,D01
10 Khoa học máy tính (Xem) 30.75 Đại học A00,A01,D01
11 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt (Xem) 30.75 Đại học A00,A01,D01
12 Ngôn ngữ Anh -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt (Xem) 30.50 Đại học D01,D11
13 Ngôn ngữ Anh -Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh (Xem) 30.50 Đại học D01,D11 Anh nhân 2
14 Ngôn ngữ Anh -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt (Xem) 30.50 Đại học D01 Anh nhân 2
15 Ngành Luật (Xem) 30.25 Đại học A00,A01,C00,D01
16 Dược học (Xem) 30.00 Đại học A00,B00,D07
17 Kế toán (Xem) 30.00 Đại học A00,A01,C01,D01
18 Tài chính – Ngân hàng (Xem) 30.00 Đại học A00,A01,D01,D07
19 Kế toán (Xem) 30.00 Đại học A00,A01,C01,D07 A00,C01: Toán nhân 2; A01,D01: Anh nhân 2
20 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Xem) 29.00 Đại học A00,A01,D01