Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2023

Đại học Điện lực (DDL)

  • Địa chỉ:

    Số 235, Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội

  • Điện thoại:

    024-22452662

  • Website:

    https://tuyensinh.epu.edu.vn/

  • E-mail:

    dt@epu.edu.vn

  • Phương thức tuyển sinh năm 2023

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Thương mại điện tử (Xem) 24.00 Đại học A00,A01,D01,D07
2 Quản lý công nghiệp (Xem) 23.50 Đại học A00,A01,D01,D07
3 Công nghệ thông tin (Xem) 23.25 Đại học A00,A01,D01,D07
4 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Xem) 23.25 Đại học A00,A01,D01,D07
5 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Xem) 23.25 Đại học A00,A01,D01,D07
6 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Xem) 23.00 Đại học A00,A01,D01,D07
7 Điện tử - viễn thông (Xem) 22.75 Đại học A00,A01,D01,D07
8 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Xem) 22.75 Đại học A00,A01,D01,D07
9 Kiểm toán (Xem) 22.50 Đại học A00,A01,D01,D07
10 Quản trị doanh nghiệp (Xem) 22.50 Đại học A00,A01,D01,D07
11 Tài chính – Ngân hàng (Xem) 22.50 Đại học A00,A01,D01,D07
12 Kế toán (Xem) 22.35 Đại học A00,A01,D01,D07
13 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ hàn) (Xem) 22.30 Đại học A00,A01,D01,D07
14 Quản lý năng lượng (Xem) 22.00 Đại học A00,A01,D01,D07
15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Xem) 21.30 Đại học A00,A01,D01,D07
16 Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị thực phẩm) (Xem) 21.30 Đại học A00,A01,D01,D07
17 Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Xem) 20.50 Đại học A00,A01,D01,D07
18 Công nghệ kỹ thuật năng lượng (Xem) 20.00 Đại học A00,A01,D01,D07
19 Công nghệ kỹ thuật Môi trường (Xem) 18.00 Đại học A00,A01,D01,D07