Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2023

Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp (DKK)

  • Phương thức tuyển sinh năm 2023

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Kinh doanh Thương mại (Chuyên ngành Kinh doanh thương mại; Thương mại điện tử) (Xem) 24.00 Đại học A00
2 Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ thông tin; Hệ thống thông tin; Truyền dữ liệu và mạng máy tính) (Xem) 24.00 Đại học A00
3 Marketing (Xem) 23.70 Đại học A00
4 7510303DKK (Xem) 23.30 Đại học A00
5 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị Marketing; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) (Xem) 23.30 Đại học A00
6 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Xem) 23.30 Đại học A00
7 Quản trị khách sạn (Xem) 23.30 Đại học A00
8 Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng; Tài chính bảo hiểm; Đầu tư tài chính) (Xem) 23.00 Đại học A00
9 Ngành công nghệ kỹ thuật ô tô (Xem) 23.00 Đại học A00
10 Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Biên phiên dịch; Chuyên ngành giảng dạy) (Xem) 23.00 Đại học A01
11 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Xem) 23.00 Đại học A00
12 Kiểm toán (Xem) 22.50 Đại học A00
13 Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp; Kế toán nhà hàng khách sạn; Kế toán công; Kế toán kiểm toán) (Xem) 22.50 Đại học A00
14 Công nghệ kỹ thuật máy tính (Xem) 22.50 Đại học A00
15 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chuyên ngành Kỹ thuật Robot; Hệ thống cơ điện tử; Hệ thống cơ điện tử trên ô tô) (Xem) 22.50 Đại học A00
16 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Chuyên ngành an toàn thông tin) (Xem) 22.20 Đại học A00
17 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông; Kỹ thuật điện tử) (Xem) 22.20 Đại học A00
18 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp; Hệ thống cung cấp điện; Thiết bị điện, điện tử (Xem) 22.20 Đại học A00
19 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy; Máy và cơ sở thiết kế máy) (Xem) 22.00 Đại học A00
20 Khoa học Dữ liệu (Xem) 22.00 Đại học A00