Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2020

Đại học Xây dựng Hà Nội (XDA)

  • Địa chỉ:

    Số 55 Đường Giải Phóng, Quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội

  • Điện thoại:

    0869071382

  • Website:

    http://www.tuyensinh.nuce.edu.vn/

  • E-mail:

    tuyensinhdh@nuce.edu.vn

  • Phương thức tuyển sinh năm 2020

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Công nghệ thông tin (Xem) 24.25 Đại học A00,A01,D07
2 Khoa học máy tính (Xem) 23.00 Đại học A00,A01,D07
3 Kiến trúc (Xem) 21.75 Đại học V00,V10
4 Kinh tế xây dựng (Xem) 21.75 Đại học A00,A01,D08
5 Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp) (Xem) 21.75 Đại học A00,A01,D07,D24,D29
6 Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc công nghệ) (Xem) 20.75 Đại học V00,V02
7 Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và Quản lý đô thị). (Xem) 20.00 Đại học A00,A01,D09
8 Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành: Hệ thống kỹ thuật trong công trình) (Xem) 19.75 Đại học A00,A01,D07
9 Quản lý xây dựng (chuyên ngành:Kinh tế và Quản lý Bất động sản). (Xem) 19.50 Đại học A00,A01,D10
10 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Tin học xây dựng) (Xem) 19.00 Đại học A00,A01,D07
11 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,B00,D07
12 Kỹ thuật xây dựng (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,D07
13 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Kỹ thuật cơ điện) (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,D07
14 Kỹ thuật vật liệu (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,B00,D07
15 Kỹ thuật cơ khí (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,D07
16 Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông (Chuyên ngành: Xây dựng Cầu đường) (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,D08
17 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Cơ giới hoá xây dựng) (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,D07
18 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Máy xây dựng) (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,D07
19 Kỹ thuật Cấp thoát nước (chuyên ngành: Cấp thoát nước - Môi trường nước) (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,B00,D07
20 Ngành Kỹ thuật môi trường (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,B00,D07