Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc Gia Hà Nội (QHT)
Tổng chỉ tiêu: 1650
-
Địa chỉ:
334 đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Trụ sở chính)19 Lê Thánh Tông, Hoàn Kiếm, Hà Nội182 Lương Thế Vinh, Quận Thanh X
-
Điện thoại:
0243.557.9076
0243.858.5279
-
Website:
http://tuyensinh.hus.vnu.edu.vn/
-
E-mail:
tuvantuyensinh@hus.edu.vn
-
Phương thức tuyển sinh năm 2022
-
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh.
Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN.
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Thi đánh giá năng lực.
Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển.
Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển.
STT | Ngành | Điểm chuẩn | Hệ | khối thi | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Khoa học dữ liệu (Xem) | 26.45 | Đại học | A00,A01,D07,D08 | |
2 | Khoa học máy tính và thông tin* (Xem) | 26.35 | Đại học | A00,A01,D07,D08 | |
3 | Kỹ thuật điện tử và tin học (Xem) | 26.10 | Đại học | A00,A01,B00,C01 | |
4 | Toán tin (Xem) | 26.05 | Đại học | A00,A01,D07,D08 | |
5 | Toán học (Xem) | 25.10 | Đại học | A00,A01,D07,D08 | |
6 | Hoá học (Xem) | 25.00 | Đại học | A00,B00,D07 | |
7 | Khoa học và công nghệ thực phẩm (Xem) | 24.70 | Đại học | A00,A01,B00,D07 | |
8 | Khoa học và công nghệ thực phẩm (Xem) | 24.70 | Đại học | A00,A01,B00,D07 | Chương trình đào tạo thí điểm. |
9 | Hoá dược** (Xem) | 24.20 | Đại học | A00,B00,D07 | |
10 | Hóa dược (Xem) | 24.20 | Đại học | A00,B00,D07 | Chương trình đào tạo theo Đề án học phí tương ứng với chất lượng đào tạo. |
11 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản (Xem) | 24.15 | Đại học | A00,A01,B00,D10 | |
12 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản (Xem) | 24.15 | Đại học | A00,A01,B00,D10 | Chương trình đào tạo thí điểm. |
13 | Vật lí học (Xem) | 24.05 | Đại học | A00,A01,B00,C01 | |
14 | Khoa học vật liệu (Xem) | 23.60 | Đại học | A00,A01,B00,C01 | |
15 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân (Xem) | 23.50 | Đại học | A00,A01,B00,C01 | |
16 | Quản lý đất đai (Xem) | 23.15 | Đại học | A00,A01,B00,D10 | |
17 | Quản lý đất đai (Xem) | 23.15 | Đại học | A00,A01,B00,D10 | |
18 | Quản lý tài nguyên và môi trường (Xem) | 23.00 | Đại học | A00,A01,B00,D07 | |
19 | Quản lý tài nguyên và môi trường (Xem) | 23.00 | Đại học | A00,A01,B00,D07 | |
20 | Sinh học (Xem) | 22.85 | Đại học | A00,A02,B00,D08 |