Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2022

Đại học Nha Trang (TSN)

Tổng chỉ tiêu: 3600

  • Địa chỉ:

    Số 2 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Vĩnh Thọ, TP Nha Trang, Khánh Hòa

  • Điện thoại:

    0258.3831148

    0258.3831145

    0258.2212579

  • Website:

    https://tuyensinh.ntu.edu.vn/

  • E-mail:

    tuyensinh@ntu.edu.vn

  • Phương thức tuyển sinh năm 2022

  • Xét tuyển dựa vào điểm thi THPT

    Xét tuyển dựa vào điểm xét tốt nghiệp THPT

    Xét tuyể điểm thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM

    Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
61 Nuôi trồng thuỷ sản (03 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản, Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú - NTU) (Xem) 15.50 Đại học A01; B00; D01; D96 Xet duyệt điểm thi THPT
62 Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ sau thu hoạch; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú - NTU) (Xem) 15.50 Đại học A00; A01; B00; D07 Xet duyệt điểm thi THPT
63 Kỹ thuật hóa (Xem) 15.50 Đại học A00; A01; B00; D07 Xet duyệt điểm thi THPT
64 Công nghệ sinh học (Xem) 15.50 Đại học A00; A01; B00; D07 Xet duyệt điểm thi THPT
65 Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường và an toàn lao động) (Xem) 15.50 Đại học A00; A01; B00; D07 Xet duyệt điểm thi THPT
66 Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí, Thiết kế và chế tạo số) (Xem) 15.50 Đại học A00; A01; C01; D07 Xet duyệt điểm thi THPT
67 Công nghệ chế tạo máy (Xem) 15.50 Đại học A00; A01; C01; D07 Xet duyệt điểm thi THPT
68 Kỹ thuật cơ điện tử (Xem) 15.50 Đại học A00; A01; C01; D07 Xet duyệt điểm thi THPT
69 Kỹ thuật nhiệt (03 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió, Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) (Xem) 15.50 Đại học A00; A01; C01; D07 Xet duyệt điểm thi THPT
70 Kỹ thuật cơ khí động lực (Xem) 15.50 Đại học A00; A01; C01; D07 Xet duyệt điểm thi THPT
71 Kỹ thuật điện (02 chuyên ngành: Kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa ) (Xem) 15.50 Đại học A00; A01; C01; D07 Xet duyệt điểm thi THPT
72 Kỹ thuật xây dựng (03 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng, Quản lý xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) (Xem) 15.50 Đại học A00; A01; C01; D07 Xet duyệt điểm thi THPT