Đại học Nha Trang (TSN)
Tổng chỉ tiêu: 3600
-
Địa chỉ:
Số 2 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Vĩnh Thọ, TP Nha Trang, Khánh Hòa
-
Điện thoại:
0258.3831148
0258.3831145
0258.2212579
-
Website:
https://tuyensinh.ntu.edu.vn/
-
E-mail:
tuyensinh@ntu.edu.vn
-
Phương thức tuyển sinh năm 2022
-
Xét tuyển dựa vào điểm thi THPT
Xét tuyển dựa vào điểm xét tốt nghiệp THPT
Xét tuyể điểm thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
STT | Ngành | Điểm chuẩn | Hệ | khối thi | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
21 | Kỹ thuật ô tô (Xem) | 18.00 | Đại học | A00,A01,C01,D07 | Tiếng anh >4.0 |
22 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Xem) | 18.00 | Đại học | A01,D01,D07,D96 | Tiếng anh >5.0 |
23 | Quản trị khách sạn (Xem) | 18.00 | Đại học | A01,D01,D07,D96 | Tiếng anh >5.0 |
24 | Tài chính – Ngân hàng (Xem) | 18.00 | Đại học | A01,D01,D07,D96 | Tiếng anh >4.5 |
25 | Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) (Xem) | 18.00 | Đại học | A01; D01; D07; D96 | Xet duyệt điểm thi THPT |
26 | Kỹ thuật ô tô (Xem) | 18.00 | Đại học | A00; A01; C01; D07 | Xet duyệt điểm thi THPT |
27 | Công nghệ thông tin (04 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin, Truyền thông và Mạng máy tính, Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và y dược) (Xem) | 18.00 | Đại học | A01; D01; D07; D96 | Xet duyệt điểm thi THPT |
28 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Xem) | 18.00 | Đại học | A01; D01; D07; D96 | Xet duyệt điểm thi THPT |
29 | Quản trị khách sạn (Xem) | 18.00 | Đại học | A01; D01; D07; D96 | Xet duyệt điểm thi THPT |
30 | Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng, Công nghệ tài chính) (Xem) | 18.00 | Đại học | A01; D01; D07; D96 | Xet duyệt điểm thi THPT |
31 | Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán, Kiểm toán) (Xem) | 18.00 | Đại học | A01; D01; D07; D96 | Xet duyệt điểm thi THPT |
32 | Kinh tế phát triển (Xem) | 18.00 | Đại học | A01; D01; D07; D96 | Xet duyệt điểm thi THPT |
33 | Hệ thống thông tin (Xem) | 17.00 | Đại học | A01,D01,D07,D96 | Tiếng anh >4.5 |
34 | Kinh tế (Xem) | 17.00 | Đại học | A01,D01,D07,D96 | Tiếng anh >4.5 |
35 | Ngành Khoa học Hàng hải (Xem) | 17.00 | Đại học | A00,A01,C01,D07 | |
36 | Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải, Quản lý hàng hải và Logistics) (Xem) | 17.00 | Đại học | A00; A01; C01; D07 | Xet duyệt điểm thi THPT |
37 | Hệ thống thông tin quản lý (Xem) | 17.00 | Đại học | A01; D01; D07; D96 | Xet duyệt điểm thi THPT |
38 | Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản, Quản lý kinh tế) (Xem) | 17.00 | Đại học | A01; D01; D07; D96 | Xet duyệt điểm thi THPT |
39 | Công nghệ thực phẩm (Xem) | 16.00 | Đại học | A00,A01,B00,D07 | Tiếng anh >4.0 |
40 | Ngành Kỹ thuật tàu thủy (Xem) | 16.00 | Đại học | A00,A01,C01,D07 |