Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2023

Đại học Cần Thơ (TCT)

  • Địa chỉ:

    Khu II, Đường 3/2, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ

  • Điện thoại:

    0292. 3872 728

  • Website:

    https://tuyensinh.ctu.edu.vn/

  • E-mail:

    tuyensinh@ctu.edu.vn

  • Phương thức tuyển sinh năm 2023

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
21 Du lịch (Xem) 24.63 Đại học C00,D01,D14,D15
22 Kinh doanh thương mại (Xem) 24.61 Đại học A00,A01,C02,D01
23 Kiểm toán (Xem) 24.58 Đại học A00,A01,C02,D01
24 Hoá dược (Xem) 24.50 Đại học A00,B00,C02,D07
25 Giáo dục Tiểu học (Xem) 24.41 Đại học A00,C01,D01,D03
26 Quản trị doanh nghiệp (Xem) 24.35 Đại học A00,A01,C02,D01
27 Kinh tế (Xem) 24.26 Đại học A00,A01,C02,D01
28 Kinh doanh quốc tế (Chương trình chất lượng cao) (Xem) 24.20 Đại học A01,D01,D07
29 Văn học (Xem) 24.16 Đại học C00,D01,D14,D15
30 Công nghệ thông tin (CTCLC) (Xem) 24.10 Đại học A01,D01,D07
31 Ngôn ngữ Anh (CTCLC) (Xem) 24.00 Đại học D01,D14,D15
32 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Xem) 24.00 Đại học A00,A01,C02,D01
33 Công nghệ kỹ thuật hoá học (Xem) 23.95 Đại học A00,A01,B00,D07
34 Công nghệ thực phẩm (Xem) 23.83 Đại học A00,A01,B00,D07
35 Thú y (Xem) 23.70 Đại học A02,B00,B08,D07
36 Công nghệ sinh học (Xem) 23.64 Đại học A00,B00,B08,D07
37 Quản lý công nghiệp (Xem) 23.61 Đại học A00,A01,D01
38 Ngôn ngữ Anh (Đào tạo tại Khu Hòa An) (Xem) 23.50 Đại học D01,D14,D15
39 Ngành Kỹ thuật phần mềm (Hệ đại học Chất lượng cao) (Xem) 23.40 Đại học A01,D01,D07
40 Sư phạm Tin học (Chuyên ngành Tin học – Công nghệ Tiểu học) (Xem) 23.25 Đại học A00,A01,D01,D07