Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2016

Đại học Kinh tế quốc dân (KHA)

  • Địa chỉ:

    207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

  • Điện thoại:

    0888.128.55

    0243.6280.28

  • Website:

    https://www.neu.edu.vn/

  • E-mail:

    dhktqd@neu.edu.vn

  • Phương thức tuyển sinh năm 2016

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Ngôn ngữ Anh (Xem) 28.76 Đại học D01,D09,D10 Tiếng Anh hệ số 2
2 Ngôn ngữ Anh (Xem) 28.76 Đại học A01,D01,D09,D10
3 Kế toán (Xem) 25.50 Đại học A01,D01,D07
4 Kế toán (Xem) 25.50 Đại học A00,A01,D01,D07
5 Kinh tế quốc tế (Xem) 25.44 Đại học A01,D01,D07
6 Kinh tế quốc tế (Xem) 25.44 Đại học A00,A01,D01,D07
7 Ngành Kinh doanh quốc tế (Xem) 24.81 Đại học A01,D01,D07
8 Ngành Kinh doanh quốc tế (Xem) 24.81 Đại học A00,A01,D01,D07
9 Marketing (dạy bằng tiếng Anh) (Xem) 24.09 Đại học A01,D01,D07
10 Marketing (dạy bằng tiếng Anh) (Xem) 24.09 Đại học A00,A01,D01,D07
11 Quản trị doanh nghiệp (Xem) 24.06 Đại học A01,D01,D07
12 Quản trị doanh nghiệp (Xem) 24.06 Đại học A00,A01,D01,D07
13 Tài chính – Ngân hàng (Xem) 24.03 Đại học A00,A01,D01,D07
14 Kinh doanh thương mại (Xem) 23.76 Đại học A01,D01,D07
15 Kinh doanh thương mại (Xem) 23.76 Đại học A00,A01,D01,D07
16 Quản trị nhân lực (Xem) 23.31 Đại học A01,D01,D07
17 Quản trị nhân lực (Xem) 23.31 Đại học A00,A01,D01,D07
18 Kinh tế đầu tư (Xem) 23.01 Đại học A01,B00,D01
19 Kinh tế đầu tư (Xem) 23.01 Đại học A00,A01,B00,D01
20 Khoa học máy tính (Xem) 22.95 Đại học A01,D01,D07