Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2017

Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia TP HCM (QSB)

  • Địa chỉ:

    Số 268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10

  • Điện thoại:

    (02) 838 654 087

    (028) 38 651 670

  • Website:

    http://tuyensinh.hcmut.edu.vn/admission/

  • Phương thức tuyển sinh năm 2017

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
21 Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) (Xem) 25.25 Đại học A00,B00,D07
22 Quản lý Công nghiệp (Xem) 25.25 Đại học A00,A01,D01,D07
23 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) (Xem) 24.50 Đại học A00
24 Kỹ thuật Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) (Xem) 24.50 Đại học A00
25 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) (Xem) 24.50 Đại học A00,A01
26 Kỹ thuật Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) (Xem) 24.50 Đại học A00,A01
27 Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường; (Nhóm ngành) (Xem) 24.25 Đại học A00
28 Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường; (Nhóm ngành) (Xem) 24.25 Đại học A00,A01,B00,D07
29 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt may; (Nhóm ngành) (Xem) 24.00 Đại học A00
30 Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; (Nhóm ngành) (Xem) 24.00 Đại học A00
31 Vật lý Kỹ thuật; (Xem) 24.00 Đại học A00
32 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt may; (Nhóm ngành) (Xem) 24.00 Đại học A00,A01
33 Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; (Nhóm ngành) (Xem) 24.00 Đại học A00,A01
34 Vật lý Kỹ thuật (Xem) 24.00 Đại học A00,A01
35 Cơ Kỹ thuật; (Xem) 23.50 Đại học A00
36 Kỹ thuật Ô tô (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) (Xem) 23.50 Đại học A00
37 Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí; (Nhóm ngành) (Xem) 23.50 Đại học A00
38 Cơ Kỹ thuật (Xem) 23.50 Đại học A00,A01
39 Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí; (Nhóm ngành) (Xem) 23.50 Đại học A00,A01
40 Kỹ thuật Ô tô (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) (Xem) 23.50 Đại học A00,A01