Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2017

Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)

  • Địa chỉ:

    484 Lạch Tray, Lê Chân, Hải Phòng

  • Điện thoại:

    0225.3735.138

    0225.3729690

    0225.3851657

  • Website:

    http://tuyensinh.vimaru.edu.vn/

  • Phương thức tuyển sinh năm 2017

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Ngôn ngữ Anh, (Xem) 29.17 Đại học A01,D01,D10,D14
2 Tiếng Anh thương mại (Xem) 28.67 Đại học A01,D01,D10,D14
3 Kinh tế ngoại thương (Xem) 22.00 Đại học A00,A01,C01,D01
4 Logistics và chuỗi cung ứng (Xem) 21.50 Đại học A00,A01,C01,D01
5 Kiến trúc dân dụng và công nghiệp (Xem) 20.67 Đại học A00,A01,C01,D01
6 Kinh tế vận tải biển (Xem) 20.50 Đại học A00,A01,C01,D01
7 Quản trị tài chính kế toán (Xem) 20.25 Đại học A00,A01,C01,D01
8 Công nghệ thông tin, (Xem) 20.00 Đại học A00,A01,C01,D01
9 Quản trị kinh doanh, (Xem) 19.75 Đại học A00,A01,C01,D01
10 Kinh doanh quốc tế và logistics (Xem) 18.75 Đại học A01,D01,D07,D15
11 Điện tự động công nghiệp (Xem) 18.00 Đại học A00,A01,C01,D01
12 Kinh tế vận tải thủy (Xem) 18.00 Đại học A00,A01,C01,D01
13 Kinh tế ngoại thương (CLC) (Xem) 17.50 Đại học A00,A01,C01,D01
14 Kinh tế vận tải biển (CLC) (Xem) 17.25 Đại học A00,A01,C01,D01
15 Kinh tế Hàng hải (Xem) 16.75 Đại học A01,D01,D07,D15
16 Kỹ thuật ôtô (Xem) 16.50 Đại học A00,A01,C01,D01
17 Công nghệ thông tin (CLC) (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,C01,D01
18 Công nghệ phần mềm (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,C01,D01
19 Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,C01,D01
20 Điều khiển tàu biển (Xem) 15.75 Đại học A00,A01,C01,D01