Phân hiệu ĐH Tài nguyên và Môi trường tại Thanh Hoá (DMT)
-
Phương thức tuyển sinh năm 2017
| STT | Ngành | Điểm chuẩn | Hệ | khối thi | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Xem) | 18.50 | Đại học | A00,A01,C00,D01 | |
| 2 | Công nghệ thông tin (Xem) | 16.50 | Đại học | A00,A01,B00,D01 | |
| 3 | Kế toán (Xem) | 16.50 | Đại học | A00,A01,A07,D01 | |
| 4 | Quản lý tài nguyên và môi trường (Xem) | 16.50 | Đại học | A00,B00,D01,D15 | |
| 5 | Quản lý đất đai (Xem) | 16.00 | Đại học | A00,B00,C00,D01 | |
| 6 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững (Xem) | 15.50 | Đại học | A00,C00,C15,D01 | |
| 7 | Công nghệ kỹ thuật Môi trường (Xem) | 15.50 | Đại học | A00,A01,B00,D01 | |
| 8 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên (Xem) | 15.50 | Đại học | A00,A01,A07,D01 | |
| 9 | Kỹ thuật địa chất (Xem) | 15.50 | Đại học | A00,A01,D01,D15 | |
| 10 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ (Xem) | 15.50 | Đại học | A00,A01,D01,D15 | |
| 11 | Quản lý tài nguyên nước (Xem) | 15.50 | Đại học | A00,A01,B00,D01 | |
| 12 | Quản lý biển (Xem) | 15.50 | Đại học | A00,A01,B00,D01 | |
| 13 | Thủy văn học (Xem) | 15.50 | Đại học | A00,A01,B00,D01 | |
| 14 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững (Xem) | 15.50 | Đại học | A00,C00,D01,D15 | |
| 15 | Khí tượng và khí hậu học (Xem) | 15.50 | Đại học | A00,A01,B00,D01 |