Đại học Sư Phạm TP HCM (SPS)
Tổng chỉ tiêu: 0
-
Phương thức tuyển sinh năm 2020
STT | Ngành | Điểm chuẩn | Hệ | khối thi | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
41 | Giáo dục Chính trị (Xem) | 21.50 | Đại học | C19,D01 | |
42 | Quản lý giáo dục (Xem) | 21.50 | Đại học | A00,C00 | |
43 | Sư phạm khoa học tự nhiên (Xem) | 21.00 | Đại học | A00,A02,B00,D90 | |
44 | Sư phạm khoa học tự nhiên (Xem) | 21.00 | Đại học | B00,D90 | |
45 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh (Xem) | 20.50 | Đại học | A08,C00,C19 | |
46 | Giáo dục Thể chất (Xem) | 20.50 | Đại học | M08,T01 | |
47 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh (Xem) | 20.50 | Đại học | C00,C19 | |
48 | Giáo dục Thể chất (Xem) | 20.50 | Đại học | T01 | |
49 | Công tác xã hội (Xem) | 20.25 | Đại học | A00,A01,C00 | |
50 | Công tác xã hội (Xem) | 20.25 | Đại học | C00,D01 | |
51 | Hóa học (Xem) | 20.00 | Đại học | A00,B00,D07 | |
52 | Hóa học (Xem) | 20.00 | Đại học | B00,D07 | |
53 | Sư phạm Tin học (Chuyên ngành Tin học – Công nghệ Tiểu học) (Xem) | 19.50 | Đại học | A00,A01,B08 | |
54 | Vật lý học (Xem) | 19.50 | Đại học | A00,A01 | |
55 | Sư phạm Tin học (Chuyên ngành Tin học – Công nghệ Tiểu học) (Xem) | 19.50 | Đại học | A01 | |
56 | Giáo dục Đặc biệt (Xem) | 19.00 | Đại học | C00,C15,D01 | |
57 | Ngôn ngữ Nga (Xem) | 19.00 | Đại học | D01,D02,D78,D80 | |
58 | Giáo dục Đặc biệt (Xem) | 19.00 | Đại học | C00,C15 | |
59 | Ngôn ngữ Nga (Xem) | 19.00 | Đại học | D01,D78,D80 |