Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2022

Đại học Công nghiệp Hà Nội (DCN)

Tổng chỉ tiêu: 7120

  • Địa chỉ:

    Số 298 đường Cầu Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, TP Hà Nội

  • Điện thoại:

    0243.7655.121 máy lẻ 277/224

  • Website:

    https://tuyensinh.haui.edu.vn/

  • E-mail:

    tuyensinh@haui.edu.vn

  • Phương thức tuyển sinh năm 2022

  • Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

    Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế.

    Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

    Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT.

    Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022.

    Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022.

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Công nghệ thông tin (Xem) 26.15 Đại học A00,A01
2 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Xem) 25.85 Đại học A00,A01
3 Du lịch (Xem) 25.75 Đại học C00,D01,D14
4 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Xem) 25.75 Đại học A00,A01,D01
5 Khoa học máy tính (Xem) 25.65 Đại học A00,A01
6 Marketing (dạy bằng tiếng Anh) (Xem) 25.60 Đại học A00,A01,D01
7 Kỹ thuật phần mềm (Xem) 25.35 Đại học A00,A01
8 Hệ thống thông tin (Xem) 25.15 Đại học A00,A01
9 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Xem) 24.95 Đại học A00,A01
10 Quản trị nhân lực (Xem) 24.95 Đại học A00,A01,D01
11 Ngôn ngữ Anh (Xem) 24.90 Đại học D01 Tiêu chí phụ 1: Tiếng Anh >7.60 Tiêu chí phụ 2: Tiếng Anh = 7.60 và TTNV =1
12 Công nghệ đa phương tiện (Xem) 24.75 Đại học A00,A01
13 Ngôn ngữ Trung Quốc (Xem) 24.73 Đại học D01,D04
14 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Xem) 24.70 Đại học A00,A01
15 Công nghệ kỹ thuật máy tính (Xem) 24.70 Đại học A00,A01
16 Tài chính – Ngân hàng (Xem) 24.70 Đại học A00,A01,D01
17 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Xem) 24.65 Đại học A00,A01
18 Ngôn ngữ Hàn Quốc (Xem) 24.55 Đại học D01
19 Quản trị doanh nghiệp (Xem) 24.55 Đại học A00,A01,D01
20 Robot và trí tuệ nhân tạo (Xem) 24.55 Đại học A00,A01