Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2022

Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Đà Nẵng (DDF)

Tổng chỉ tiêu: 2

  • Địa chỉ:

    Cơ sở 1: 131 Lương Nhữ Hộc, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, Đà NẵngCơ sở 2: 41 Lê Duẩn, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, Đà Nẵn

  • Điện thoại:

    02363.699.324

    02363.834.285

  • Website:

    http://tuyensinh.ufl.udn.vn/

  • E-mail:

    dhnn@ufl.udn.vn

  • Phương thức tuyển sinh năm 2022

  • Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

    Xét tuyển theo đề án của Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng.

    Xét tuyển dựa vào điểm học bạ (dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021).

    Xét tuyển dựa vào kết quả kiểm tra trình độ năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM năm 2021.

    Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021.

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Sư phạm Tiếng Anh (Xem) 26.34 Đại học D01
2 Ngôn ngữ Trung Quốc (Xem) 24.43 Đại học D01,D04,D78,D83
3 Sư phạm Tiếng Trung Quốc (Xem) 23.73 Đại học D01,D04,D78,D96
4 Ngôn ngữ Hàn Quốc (Xem) 23.59 Đại học D01,D78,D96
5 Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC (Xem) 23.40 Đại học D01,D78,D96
6 Ngôn ngữ Trung Quốc CLC (Xem) 22.88 Đại học D01,D04,D78,D83
7 Ngôn ngữ Anh (Xem) 22.74 Đại học D01
8 Ngôn ngữ Thái Lan (Xem) 22.19 Đại học D01,D15,D78,D96
9 Sư phạm Tiếng Pháp (Xem) 21.68 Đại học D01,D03,D78,D96
10 Ngôn ngữ Nhật (Xem) 21.61 Đại học D01,D06
11 Ngôn ngữ Nhật CLC (Xem) 20.50 Đại học D01,D06
12 Đông phương học CLC (Xem) 20.39 Đại học D01,D06,D78,D96
13 Đông phương học (Xem) 19.60 Đại học D01,D06,D78,D96
14 Quốc tế học CLC (Xem) 18.19 Đại học D01,D09,D78,D96
15 Quốc tế học (Xem) 17.67 Đại học D01,D09,D78,D96
16 Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) (Xem) 17.13 Đại học D01
17 Ngôn ngữ Pháp (Xem) 15.44 Đại học D01,D03,D78,D96
18 Ngôn ngữ Nga (Xem) 15.10 Đại học D01,D02,D78,D96