Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2022

Đại học Thương mại (TMA)

Tổng chỉ tiêu: 4150

  • Địa chỉ:

    79 Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy, Hà Nội

  • Điện thoại:

    024.3764.3219

  • Website:

    https://tmu.edu.vn/

  • E-mail:

    mail@tmu.edu.vn

  • Phương thức tuyển sinh năm 2022

  • Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

    Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022

    Xét học bạ

    Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực

    Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế và điểm thi tốt nghiệp THPT 2022

    Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế và học bạ THPT

    Xét tuyển kết hợp giải học sinh giỏi với kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) (Xem) 27.00 Đại học A00,A01,D01,D07
2 Marketing (Marketing thương mại) (Xem) 27.00 Đại học A00,A01,D01,D07
3 Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) (Xem) 27.00 Đại học A00,A01,D01,D07
4 Marketing (Marketing số) (Xem) 26.90 Đại học A00,A01,D01,D07
5 Marketing (Quản trị thương hiệu) (Xem) 26.70 Đại học A00,A01,D01,D07
6 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) (Xem) 26.60 Đại học A00,A01,D01,D07
7 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) (Xem) 26.50 Đại học A00,A01,D01,D07
8 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) (Xem) 26.35 Đại học A00,A01,D01,D07
9 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) (Xem) 26.20 Đại học A00,A01,D01,D07
10 Kiểm toán (Kiểm toán) (Xem) 26.20 Đại học A00,A01,D01,D07
11 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) (Xem) 26.20 Đại học A00,A01,D01,D07
12 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế) (Xem) 26.10 Đại học A00,A01,D01,D07
13 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) (Xem) 26.10 Đại học A00,A01,D01,D07
14 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại) (Xem) 26.05 Đại học A01,D01,D07
15 Kinh tế (Quản lý kinh tế) (Xem) 26.00 Đại học A00,A01,D01,D07
16 Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) (Xem) 26.00 Đại học A00,A01,D04,D07
17 Quản Trị Kinh Doanh (Tiếng Trung Thương Mại) (Xem) 26.00 Đại học A00,A01,D01,D07
18 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) (Xem) 25.90 Đại học A00,A01,D01,D07
19 Kế toán (Kế toán công) (Xem) 25.80 Đại học A00,A01,D01,D07
20 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) (Xem) 25.80 Đại học A00,A01,D01,D07