Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2023

Đại học Cần Thơ (TCT)

  • Địa chỉ:

    Khu II, Đường 3/2, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ

  • Điện thoại:

    0292. 3872 728

  • Website:

    https://tuyensinh.ctu.edu.vn/

  • E-mail:

    tuyensinh@ctu.edu.vn

  • Phương thức tuyển sinh năm 2023

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
41 Quản trị kinh doanh (Xem) 23.20 Đại học A01,D01,D07
42 Hóa học (Xem) 23.15 Đại học A00,B00,C02,D07
43 Tài chính – Ngân hàng (Chương trình chất lượng cao) (Xem) 23.10 Đại học A01,D01,D07
44 Sư phạm Tiếng Pháp (Xem) 23.10 Đại học D01,D03,D14,D64
45 Quản trị kinh doanh (Đào tạo tại Khu Hòa An) (Xem) 23.00 Đại học A00,A01,C02,D01
46 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Xem) 22.95 Đại học A01,D01,D07
47 Kỹ thuật điện (Xem) 22.75 Đại học A00,A01,D07
48 Luật (Chuyên ngành Luật Hành chính); Học tại khu Hòa An - Tỉnh Hậu Giang (Xem) 22.50 Đại học A00,C00,D01,D03
49 Kinh tế nông nghiệp (Xem) 22.35 Đại học A00,A01,C02,D01
50 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa chất lượng cao (Xem) 22.10 Đại học A01,D01,D07
51 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên (Xem) 22.05 Đại học A00,A01,C02,D01
52 Công nghệ sau thu hoạch (Xem) 22.00 Đại học A00,A01,B00,D07
53 Việt Nam học (Học tại khu Hòa An) (Xem) 22.00 Đại học C00,D01,D14,D15
54 Ngôn ngữ Pháp (Xem) 21.75 Đại học D01,D03,D14,D64
55 Công nghệ sinh học (Chương trình tiên tiến) (Xem) 21.70 Đại học A01,B08,D07
56 Thông tin - thư viện (Xem) 21.50 Đại học A01,D01,D03,D29
57 Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chương trình chất lượng cao) (Xem) 21.50 Đại học A01,B08,D07
58 Kỹ thuật vật liệu (Xem) 21.35 Đại học A00,A01,B00,D07
59 Kỹ thuật Điện (CTCLC) (Xem) 21.25 Đại học A01,D01,D07
60 Công nghệ chế biến thủy sản (Xem) 21.25 Đại học A00,A01,B00,D07