Đại học Kiến trúc Hà Nội (KTA)
-
Địa chỉ:
Km10, Đường NguyễnTrãi, Thanh Xuân, Hà Nội.
-
Điện thoại:
0243.854 .2391
093.618.8538
-
Website:
http://tuyensinh.hau.edu.vn/
-
Phương thức tuyển sinh năm 2025
| STT | Ngành | Điểm chuẩn | Hệ | khối thi | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Kiến trúc (Xem) | 26.25 | Đại học | V00,V01,V02 | Điểm vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2. Đạt điều kiện về điểm năng khiếu |
| 2 | Thiết kế đô thị (Chuyên ngành thuộc ngành Quy hoạch vùng và đô thị) (Xem) | 26.25 | Đại học | V00,V01,V02 | Điểm vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2. Đạt điều kiện về điểm năng khiếu |
| 3 | Quy hoạch vùng và đô thị (Xem) | 26.25 | Đại học | V00,V01,V02 | Điểm vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2. Đạt điều kiện về điểm năng khiếu |
| 4 | Kiến trúc cảnh quan (Xem) | 24.85 | Đại học | V00,V01,V02 | Điểm vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2. Đạt điều kiện về điểm năng khiếu |
| 5 | Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc (Xem) | 24.85 | Đại học | V00,V01,V02 | Điểm vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2. Đạt điều kiện về điểm năng khiếu |
| 6 | Nghệ thuật số (Chuyên ngành thuộc ngành Thiết kế đồ họa) (Xem) | 24.15 | Đại học | H00,H02 | Đạt điều kiện về điểm năng khiếu |
| 7 | Thiết kế đồ họa (Xem) | 24.00 | Đại học | H00,H02 | Đạt điều kiện về điểm năng khiếu |
| 8 | Thiết kế nội thất (Xem) | 23.00 | Đại học | H00,H02 | Đạt điều kiện về điểm năng khiếu |
| 9 | Điêu khắc (Xem) | 22.75 | Đại học | H00,H02 | Đạt điều kiện về điểm năng khiếu |
| 10 | Mỹ thuật đô thị (Chuyên ngành thuộc ngành Điêu khắc) (Xem) | 22.75 | Đại học | H00,H02 | Đạt điều kiện về điểm năng khiếu |
| 11 | Thiết kế thời trang (Xem) | 22.75 | Đại học | H00,H02 | Đạt điều kiện về điểm năng khiếu |
| 12 | Quản lý vận tải và Logistics (Chuyên ngành thuộc ngành Quản lý xây dựng) (Xem) | 22.00 | Đại học | A00,C01,C02,D01,X03,X04 | |
| 13 | Kinh tế Xây dựng (Xem) | 20.85 | Đại học | A00,C01,C02,D01,X03,X04 | |
| 14 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật xây dựng) (Xem) | 20.75 | Đại học | A00,C01,C02,D01,X03,X04 | |
| 15 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng (Xem) | 20.50 | Đại học | A00,C01,C02,D01,X03,X04 | |
| 16 | Quản lý dự án xây dựng (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật xây dựng) (Xem) | 19.98 | Đại học | A00,C01,C02,D01,X03,X04 | |
| 17 | Quản lý xây dựng (Xem) | 19.50 | Đại học | A00,C01,C02,D01,X03,X04 | |
| 18 | Quản lý bất động sản (Chuyên ngành thuộc ngành Quản lý xây dựng) (Xem) | 18.60 | Đại học | A00,C01,C02,D01,X03,X04 | |
| 19 | Xây dựng công trình ngầm đô thị (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật xây dựng) (Xem) | 18.35 | Đại học | A00,C01,C02,D01,X03,X04 | |
| 20 | Kỹ thuật hạ tầng đô thị (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) (Xem) | 16.10 | Đại học | A00,C01,C02,D01,X03,X04 |