Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2017

Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng (DDK)

  • Địa chỉ:

    54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, Đà Nẵng

  • Điện thoại:

    0888.377.177

    0888.477.377

  • Website:

    http://dut.udn.vn/Tuyensinh2021

  • Phương thức tuyển sinh năm 2017

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Công nghệ thông tin (Xem) 26.00 Đại học A00,A01
2 Công nghệ thực phẩm (Xem) 25.00 Đại học A00,D07
3 Ngành Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa (Xem) 25.00 Đại học A00,A01
4 Công nghệ thực phẩm (Xem) 25.00 Đại học A00,B00,D07 TO >=8.4; HO >=7.5; TTNV<=5
5 Kỹ thuật cơ điện tử (Xem) 24.25 Đại học A00,A01
6 Công nghệ sinh học (Xem) 23.75 Đại học A00,D07,D08
7 Công nghệ sinh học (Xem) 23.75 Đại học A00,B00,D07 TO >=7; HO >=8; TTNV<=5
8 Kỹ thuật điện (Xem) 23.50 Đại học A00,A01
9 Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) (Xem) 23.00 Đại học A00,A01 TO >=8.6; LI >=7.25; TTNV <=7
10 Công nghệ chế tạo máy (Xem) 21.75 Đại học A00,A01
11 Ngành Kỹ thuật điện tử truyền thông (Xem) 21.50 Đại học A00,A01
12 Kỹ thuật hóa học (Xem) 21.25 Đại học A00,D07
13 KT xây dựng – c.ngành XD dân dụng & công nghiệp (Xem) 21.00 Đại học A00,A01
14 Kinh tế xây dựng (Xem) 20.25 Đại học A00,A01
15 Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) (Xem) 20.00 Đại học A00,B00,D07 TO >=7.4; HO >=5.75; TTNV<=1
16 Kỹ thuật điện tử & viễn thông (CLC) (Xem) 20.00 Đại học A00,A01 TO >=7; LI >=6.5; TTNV <=2
17 Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng (Xem) 19.75 Đại học A00,A01
18 Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị thực phẩm) (Xem) 19.50 Đại học A00,A01
19 Quản lý tài nguyên và môi trường (Xem) 19.50 Đại học A00,D07
20 Kiến trúc (Chất lượng cao) (Xem) 19.50 Đại học V00,V01,V02 NK1 >=6; TO >=7.8; TTNV <=1