Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2019

Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia TP HCM (QSB)

  • Địa chỉ:

    Số 268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10

  • Điện thoại:

    (02) 838 654 087

    (028) 38 651 670

  • Website:

    http://tuyensinh.hcmut.edu.vn/admission/

  • E-mail:

    tuyensinh@hcmut.edu.vn

  • Phương thức tuyển sinh năm 2019

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
21 Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử; (Nhóm ngành) (Xem) 23.50 Đại học A00
22 Cơ Kỹ thuật (Xem) 22.50 Đại học A00,A01
23 Cơ Kỹ thuật; (Xem) 22.50 Đại học A00
24 Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) (Xem) 22.25 Đại học A00,B00,D07
25 Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) (Xem) 22.25 Đại học A00
26 Kỹ thuật Ô tô (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) (Xem) 22.00 Đại học A00,A01
27 Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) (Xem) 22.00 Đại học A00,A01
28 Kỹ thuật Ô tô (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) (Xem) 22.00 Đại học A00
29 Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) (Xem) 22.00 Đại học A00
30 Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) (Xem) 21.50 Đại học A00,B00,D07
31 Vật lý Kỹ thuật (Xem) 21.50 Đại học A00,A01
32 Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) (Xem) 21.50 Đại học A00
33 Vật lý Kỹ thuật; (Xem) 21.50 Đại học A00
34 Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; (Nhóm ngành) (Xem) 21.25 Đại học A00,A01
35 Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; (Nhóm ngành) (Xem) 21.25 Đại học A00
36 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt may; (Nhóm ngành) (Xem) 21.00 Đại học A00,A01
37 Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí; (Nhóm ngành) (Xem) 21.00 Đại học A00,A01
38 Kỹ thuật Cơ khí (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) (Xem) 21.00 Đại học A00,A01
39 Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường; (Nhóm ngành) (Xem) 21.00 Đại học A00,A01,B00,D07
40 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt may; (Nhóm ngành) (Xem) 21.00 Đại học A00