Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2020

Đại học Cần Thơ (TCT)

  • Địa chỉ:

    Khu II, Đường 3/2, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ

  • Điện thoại:

    0292. 3872 728

  • Website:

    https://tuyensinh.ctu.edu.vn/

  • E-mail:

    tuyensinh@ctu.edu.vn

  • Phương thức tuyển sinh năm 2020

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
41 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên (Xem) 21.50 Đại học A00,A01,C02,D01
42 Công nghệ sinh học (Xem) 21.00 Đại học A00,B00,B08,D07
43 Tài chính – Ngân hàng (Chương trình chất lượng cao) (Xem) 21.00 Đại học A01,D01
44 Giáo dục Công dân (Xem) 21.00 Đại học C00,C19,D15
45 Công nghệ sinh học (Xem) 21.00 Đại học A00,B00,D07,D08
46 Giáo dục Công dân (Xem) 21.00 Đại học C00,C19,D14,D15
47 Tài chính – Ngân hàng (Chương trình chất lượng cao) (Xem) 21.00 Đại học A01,D01,D07
48 Ngôn ngữ Anh (CTCLC) (Xem) 20.50 Đại học D01,D14,D15
49 Kỹ thuật điện (Xem) 20.00 Đại học A00,A01,D07
50 Công nghệ thông tin (CTCLC) (Xem) 20.00 Đại học A01,D01,D07
51 Công nghệ kỹ thuật hoá học (Xem) 19.00 Đại học A00,A01,B00,D07
52 Sư phạm Lịch sử (Xem) 19.00 Đại học C00,D14,D64
53 Sư phạm Vật lý (Xem) 18.50 Đại học A00,A01,A02,D29
54 Sư phạm Tiếng Pháp (Xem) 18.50 Đại học D01,D03,D14,D64
55 Sư phạm Tin học (Chuyên ngành Tin học – Công nghệ Tiểu học) (Xem) 18.50 Đại học A00,A01,D01,D07
56 Thông tin - thư viện (Xem) 18.50 Đại học A01,D29
57 Sư phạm Vật lý (Xem) 18.50 Đại học A00,B00,D07,D24
58 Sư phạm Tin học (Chuyên ngành Tin học – Công nghệ Tiểu học) (Xem) 18.50 Đại học A00,A01,A02,D29
59 Sư phạm Sinh học (Xem) 18.50 Đại học C00,D14,D15
60 Thông tin - thư viện (Xem) 18.50 Đại học A01,D01,D03,D29