Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2022

Đại học Mỏ - Địa chất (MDA)

Tổng chỉ tiêu: 3100

  • Địa chỉ:

    Số 18 Phố Viên, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội

  • Điện thoại:

    024.3838 6739

  • Website:

    http://ts.humg.edu.vn/

  • E-mail:

    qhccdn@humg.edu.vn

  • Phương thức tuyển sinh năm 2022

  • Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

    Xét tuyển theo học bạ.

    Xét tuyển thẳng theo kết quả thi HSG cấp tỉnh, cấp quốc gia, quốc tế.

    Xét kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và điểm thi tốt nghiệp THPT.

    Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội.

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao): Chương trình đào tạo đạt chuẩn kiểm định quốc tế AUN-QA (Xem) 23.50 Đại học A00,A01,D01,D07
2 Công nghệ thông tin (Xem) 23.00 Đại học A00,A01,D01,D07
3 Kế toán (Xem) 22.00 Đại học A00,A01,D01,D07
4 Ngành Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa (Xem) 22.00 Đại học A00,A01,C01
5 Quản trị doanh nghiệp (Xem) 22.00 Đại học A00,A01,D01,D07
6 Tài chính – Ngân hàng (Xem) 22.00 Đại học A00,A01,D01,D07
7 Khoa học dữ liệu (Data Science) (Xem) 20.50 Đại học A00,A01,D01,D07
8 Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Xem) 20.00 Đại học A00,A01,C01
9 Kỹ thuật hóa học (Xem) 19.50 Đại học A00,A01,B00,D07
10 Công nghệ kỹ thuật hoá học (Xem) 19.00 Đại học A00,A06,B00,D07
11 Kỹ thuật cơ điện tử (Xem) 19.00 Đại học A00,A01,C01
12 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Xem) 18.00 Đại học A00,A01,C01
13 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên (Xem) 18.00 Đại học A00,A01,D01,D07
14 Kỹ thuật điện (Xem) 18.00 Đại học A00,A01,C01
15 Kỹ thuật khí thiên nhiên (Xem) 18.00 Đại học A00,A01,D01,D07
16 Kỹ thuật dầu khí (Xem) 18.00 Đại học A00,A01,D01,D07
17 Kỹ thuật địa vật lý (Xem) 18.00 Đại học A00,A01,A04,D07
18 Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất (Xem) 18.00 Đại học A00,A01,D01,D07
19 Hoá dược (Xem) 17.00 Đại học A00,A01,B00,D07
20 Quản lý công nghiệp (Xem) 17.00 Đại học A00,A01,B00,D01