Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc Gia Hà Nội (QHT)
-
Địa chỉ:
334 đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Trụ sở chính)19 Lê Thánh Tông, Hoàn Kiếm, Hà Nội182 Lương Thế Vinh, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
-
Điện thoại:
0243.557.9076
0243.858.5279
-
Website:
http://tuyensinh.hus.vnu.edu.vn/
-
Phương thức tuyển sinh năm 2025
| STT | Ngành | Điểm chuẩn | Hệ | khối thi | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Khoa học dữ liệu (Xem) | 26.00 | Đại học | Xét tuyển thẳng, Xét điểm thi tốt nghiệp THPT, Xét điểm thi đánh giá năng lực, Xét chứng chỉ SAT (từ 1100/1600), Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế | |
| 2 | Toán học (Xem) | 25.90 | Đại học | Xét tuyển thẳng, Xét điểm thi tốt nghiệp THPT, Xét điểm thi đánh giá năng lực, Xét chứng chỉ SAT (từ 1100/1600), Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế | |
| 3 | CTĐT Công nghệ bán dẫn (Xem) | 25.55 | Đại học | Xét tuyển thẳng, Xét điểm thi tốt nghiệp THPT, Xét điểm thi đánh giá năng lực, Xét chứng chỉ SAT (từ 1100/1600), Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế | |
| 4 | Toán tin (Xem) | 25.50 | Đại học | Xét tuyển thẳng, Xét điểm thi tốt nghiệp THPT, Xét điểm thi đánh giá năng lực, Xét chứng chỉ SAT (từ 1100/1600), Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế | |
| 5 | Khoa học máy tính và thông tin (Xem) | 25.35 | Đại học | Xét tuyển thẳng, Xét điểm thi tốt nghiệp THPT, Xét điểm thi đánh giá năng lực, Xét chứng chỉ SAT (từ 1100/1600), Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế | |
| 6 | Vật lý học (Xem) | 24.65 | Đại học | Xét tuyển thẳng, Xét điểm thi tốt nghiệp THPT, Xét điểm thi đánh giá năng lực, Xét chứng chỉ SAT (từ 1100/1600), Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế | |
| 7 | Kỹ thuật điện tử và tin học (Xem) | 24.57 | Đại học | Xét tuyển thẳng, Xét điểm thi tốt nghiệp THPT, Xét điểm thi đánh giá năng lực, Xét chứng chỉ SAT (từ 1100/1600), Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế | |
| 8 | Khoa học vật liệu (Xem) | 24.20 | Đại học | Xét tuyển thẳng, Xét điểm thi tốt nghiệp THPT, Xét điểm thi đánh giá năng lực, Xét chứng chỉ SAT (từ 1100/1600), Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế | |
| 9 | Địa lý tự nhiên (Xem) | 23.95 | Đại học | Xét tuyển thẳng, Xét điểm thi tốt nghiệp THPT, Xét điểm thi đánh giá năng lực, Xét chứng chỉ SAT (từ 1100/1600), Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế | |
| 10 | Hóa học (Xem) | 23.90 | Đại học | Xét tuyển thẳng, Xét điểm thi tốt nghiệp THPT, Xét điểm thi đánh giá năng lực, Xét chứng chỉ SAT (từ 1100/1600), Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế | |
| 11 | Hóa dược (Xem) | 23.70 | Đại học | Xét tuyển thẳng, Xét điểm thi tốt nghiệp THPT, Xét điểm thi đánh giá năng lực, Xét chứng chỉ SAT (từ 1100/1600), Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế | |
| 12 | Khoa học thông tin địa không gian (Xem) | 23.50 | Đại học | Xét tuyển thẳng, Xét điểm thi tốt nghiệp THPT, Xét điểm thi đánh giá năng lực, Xét chứng chỉ SAT (từ 1100/1600), Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế | |
| 13 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân (Xem) | 23.50 | Đại học | Xét tuyển thẳng, Xét điểm thi tốt nghiệp THPT, Xét điểm thi đánh giá năng lực, Xét chứng chỉ SAT (từ 1100/1600), Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế | |
| 14 | Công nghệ kỹ thuật hóa học (Xem) | 23.45 | Đại học | Xét tuyển thẳng, Xét điểm thi tốt nghiệp THPT, Xét điểm thi đánh giá năng lực, Xét chứng chỉ SAT (từ 1100/1600), Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế | |
| 15 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản (Xem) | 22.90 | Đại học | Xét tuyển thẳng, Xét điểm thi tốt nghiệp THPT, Xét điểm thi đánh giá năng lực, Xét chứng chỉ SAT (từ 1100/1600), Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế | |
| 16 | Khí tượng và khí hậu học (Xem) | 22.80 | Đại học | Xét tuyển thẳng, Xét điểm thi tốt nghiệp THPT, Xét điểm thi đánh giá năng lực, Xét chứng chỉ SAT (từ 1100/1600), Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế | |
| 17 | Khoa học và công nghệ thực phẩm (Xem) | 22.80 | Đại học | Xét tuyển thẳng, Xét điểm thi tốt nghiệp THPT, Xét điểm thi đánh giá năng lực, Xét chứng chỉ SAT (từ 1100/1600), Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế | |
| 18 | Quản lý đất đai (Xem) | 22.27 | Đại học | Xét tuyển thẳng, Xét điểm thi tốt nghiệp THPT, Xét điểm thi đánh giá năng lực, Xét chứng chỉ SAT (từ 1100/1600), Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế | |
| 19 | Quản lý tài nguyên và môi trường (Xem) | 22.20 | Đại học | Xét tuyển thẳng, Xét điểm thi tốt nghiệp THPT, Xét điểm thi đánh giá năng lực, Xét chứng chỉ SAT (từ 1100/1600), Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế | |
| 20 | Công nghệ sinh học (Xem) | 22.05 | Đại học | Xét tuyển thẳng, Xét điểm thi tốt nghiệp THPT, Xét điểm thi đánh giá năng lực, Xét chứng chỉ SAT (từ 1100/1600), Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế |