Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2020

Đại học Giao thông Vận tải ( Cơ sở Phía Bắc ) (GHA)

  • Địa chỉ:

    Số 3 Cầu giấy, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, Hà Nội

  • Điện thoại:

    024.3760.6352

    024.3766.3311

  • Website:

    http://tuyensinh.utc.edu.vn/

  • E-mail:

    khaothi_dbcldt@utc.edu.vn

  • Phương thức tuyển sinh năm 2020

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
21 Kỹ thuật cơ khí (Xem) 23.10 Đại học A00,A01,D01,D07
22 Kinh tế (Xem) 22.80 Đại học A01,D01,D07 Toán >=7.4 NV<=2
23 Kinh tế (Xem) 22.80 Đại học A00,A01,D01,D07 xét theo điểm thi
24 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Xem) 22.00 Đại học A01,D01,D07 Toán >=8.2 NV<=8
25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Xem) 22.00 Đại học A00,A01,D01,D07
26 Khai thác vận tải (Xem) 21.95 Đại học A01,D01,D07 Toán >=7.8 NV<=2
27 Khai thác vận tải (Xem) 21.95 Đại học A00,A01,D01,D07
28 Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị thực phẩm) (Xem) 21.05 Đại học A01,D01,D07 Toán >=8 NV<=5
29 Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị thực phẩm) (Xem) 21.05 Đại học A00,A01,D01,D07
30 Kỹ thuật cơ khí (CT Chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) (Xem) 20.70 Đại học A01,D01,D07 Toán >=8.4 NV<=4
31 Ngành Kinh tế vận tải (Xem) 20.70 Đại học A01,D01,D07 Toán >=7.4 NV1
32 Kỹ thuật cơ khí (CT Chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) (Xem) 20.70 Đại học A00,A01,D01,D07
33 Ngành Kinh tế vận tải (Xem) 20.70 Đại học A00,A01,D01,D07
34 Kinh tế xây dựng (Xem) 20.40 Đại học A01,D01,D07 Toán >=8.4 NV<=8
35 Kinh tế xây dựng (Xem) 20.40 Đại học A00,A01,D01,D07
36 Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) (Xem) 19.60 Đại học A01,D01,D07 Toán >=8 NV<=7
37 Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) (Xem) 19.60 Đại học A00,A01,D01,D07 xét theo điểm thi
38 Công nghệ Kỹ thuật Giao thông (Xem) 18.00 Đại học A01,D01,D07 Toán >=6.4 NV<=2
39 Công nghệ Kỹ thuật Giao thông (Xem) 18.00 Đại học A00,A01,D01,D07 xét theo điểm thi
40 Kỹ thuật xây dựng (Xem) 17.00 Đại học A01,D01,D07 Toán >=8.2 NV1