Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2021

Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia TP HCM (QSB)

  • Địa chỉ:

    Số 268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10

  • Điện thoại:

    (02) 838 654 087

    (028) 38 651 670

  • Website:

    http://tuyensinh.hcmut.edu.vn/admission/

  • E-mail:

    tuyensinh@hcmut.edu.vn

  • Phương thức tuyển sinh năm 2021

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
21 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT Chất lượng cao, tiên tiến) (Xem) 26.25 Đại học A00,A01
22 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT Chất lượng cao, tiên tiến) (Xem) 26.25 Đại học A00
23 Kỹ thuật Cơ điện tử; Chuyên ngành Kỹ thuật Robot (CT chất lượng cao, tiên tiến) (Xem) 26.00 Đại học A00,A01
24 Kỹ thuật Ô tô (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) (Xem) 26.00 Đại học A00,A01
25 Kỹ thuật Ô tô (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) (Xem) 26.00 Đại học A00
26 Kỹ thuật Cơ điện tử; Chuyên ngành Kỹ thuật Robot (CT chất lượng cao, tiên tiến) (Xem) 26.00 Đại học A00
27 Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) (Xem) 25.70 Đại học A00,B00,D07
28 Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) (Xem) 25.70 Đại học A00
29 Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa; (Nhóm ngành) (Xem) 25.60 Đại học A00,A01
30 Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa; (Nhóm ngành) (Xem) 25.60 Đại học A00
31 Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) (Xem) 25.50 Đại học A00,A01
32 Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) (Xem) 25.50 Đại học A00
33 Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) (Xem) 25.40 Đại học A00,B00,D07
34 Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) (Xem) 25.40 Đại học A00
35 Vật lý Kỹ thuật (Xem) 25.30 Đại học A00,A01
36 Vật lý Kỹ thuật; (Xem) 25.30 Đại học A00
37 Kiến trúc (Xem) 25.25 Đại học A01,C01
38 Quản lý Công nghiệp (Xem) 25.25 Đại học A00,A01,D01,D07
39 Quản lý Công nghiệp (Xem) 25.25 Đại học A00
40 Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Song ngành từ 2020) (Xem) 25.00 Đại học A00,A01