Đại học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
Tổng chỉ tiêu: 0
-
Phương thức tuyển sinh năm 2021
STT | Ngành | Điểm chuẩn | Hệ | khối thi | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao) (Xem) | 20.00 | Đại học | A00,A01,C01,D01 | |
2 | Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao) (Xem) | 20.00 | Đại học | A00,A01,C04,D01 | |
3 | Kế toán (Chất lượng cao) (Xem) | 18.50 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | |
4 | Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) (Xem) | 18.50 | Đại học | A00,A01,C01,D01 | |
5 | Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) (Xem) | 18.50 | Đại học | A00,A01,C04,D01 | |
6 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chất lượng cao) (Xem) | 18.00 | Đại học | A00,C00,C04,D01 | |
7 | Quản lý công (Xem) | 17.50 | Đại học | A00,A01,C01,D01 | |
8 | Ngành Kinh doanh quốc tế (Xem) | 16.50 | Đại học | A00,A01,C04,D01 | |
9 | Kế toán (Xem) | 16.00 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | |
10 | Kinh tế phát triển (Xem) | 16.00 | Đại học | A00,A01,C04,D01 | |
11 | Kinh tế đầu tư (Xem) | 16.00 | Đại học | A00,A01,C04,D01 | |
12 | Kinh tế (Xem) | 16.00 | Đại học | A00,A01,C04,D01 | |
13 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Xem) | 16.00 | Đại học | A00,A01,C01,D01 | |
14 | Luật kinh tế (Xem) | 16.00 | Đại học | A00,C00,D01,D14 | |
15 | Marketing (dạy bằng tiếng Anh) (Xem) | 16.00 | Đại học | A00,A01,C04,D01 | |
16 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Xem) | 16.00 | Đại học | A00,C00,C04,D01 | |
17 | Quản trị doanh nghiệp (Xem) | 16.00 | Đại học | A00,A01,C01,D01 | |
18 | Tài chính – Ngân hàng (Xem) | 16.00 | Đại học | A00,A01,C01,D01 | |
19 | Quản trị doanh nghiệp (Xem) | 16.00 | Đại học | A00,A01,C04,D01 | |
20 | Tài chính – Ngân hàng (Xem) | 16.00 | Đại học | A00,A01,C04,D01 |