Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2021

Đại học Tôn Đức Thắng (DTT)

  • Địa chỉ:

    Số 19 đường Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7

  • Điện thoại:

    19002024

  • Website:

    https://admission.tdtu.edu.vn/

  • E-mail:

    tssdh@tdtu.edu.vn

  • Phương thức tuyển sinh năm 2021

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
41 Ngành Kỹ thuật điện tử truyền thông (Xem) 31.00 Đại học A00,A01,C01
42 Quản trị kinh doanh. Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang (Xem) 31.00 Đại học A00,A01,D01 A00;D01: Anh nhân 2; A00: Toán nhân 2
43 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch)- Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt (Xem) 30.80 Đại học A01,C00,C01,D01
44 Thiết kế công nghiệp (Xem) 30.50 Đại học H00,H01,H02
45 Thiết kế thời trang (Xem) 30.50 Đại học H00,H01,H02
46 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt (Xem) 30.50 Đại học H00,H01,H02
47 Kế toán -Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang (Xem) 30.50 Đại học A00,A01,C01,D01 A00;D01: Anh nhân 2; A00,C01: Toán nhân 2
48 Luật -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang (Xem) 30.50 Đại học A00,A01,C01,D01 A01,D01: Anh nhân 2; C00,C01: Văn nhân 2
49 Kỹ thuật điện (Xem) 29.70 Đại học A00,A01,C01
50 Công nghệ sinh học (Xem) 29.60 Đại học A00,B00,D08
51 Công tác xã hội (Xem) 29.50 Đại học A01,C00,C01,D01
52 ĐH Toán ứng dụng (Xem) 29.50 Đại học A00,A01
53 Kỹ thuật xây dựng (Xem) 29.40 Đại học A00,A01,C01
54 Thiết kế nội thất (Xem) 29.00 Đại học H02,V00,V01
55 Kỹ thuật phần mềm (Xem) 29.00 Đại học A00,A01,D01 Toán nhân 2
56 Thống kê (Xem) 28.50 Đại học A00,A01
57 Kiến trúc (Xem) 28.00 Đại học V00,V01
58 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) (Xem) 28.00 Đại học A00,A01,C01
59 Quản trị kinh doanh. Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn -Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc (Xem) 28.00 Đại học A00,A01,D01 A00;D01: Anh nhân 2; A00: Toán nhân 2
60 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh (Xem) 28.00 Đại học A00,A01,D01 A00;D01: Anh nhân 2; A00: Toán nhân 2