Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2021

Đại học Tôn Đức Thắng (DTT)

  • Địa chỉ:

    Số 19 đường Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7

  • Điện thoại:

    19002024

  • Website:

    https://admission.tdtu.edu.vn/

  • E-mail:

    tssdh@tdtu.edu.vn

  • Phương thức tuyển sinh năm 2021

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
61 Ngôn ngữ Anh -Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh (Xem) 26.00 Đại học D01,D11 Anh nhân 2
62 Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh (Xem) 25.00 Đại học A00,A01,C01,D01 A00,C01: Toán nhân 2; A01,D01: Anh nhân 2
63 Khoa học máy tính - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh (Xem) 25.00 Đại học A00,A01,D01 Toán nhân 2
64 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh (Xem) 25.00 Đại học A00,A01,D01 Toán nhân 2
65 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc (Xem) 25.00 Đại học A00,A01,D01 Toán nhân 2
66 Tài chính ngân hàng - học bằng tiếng Anh (Xem) 25.00 Đại học A00,A01,D01,D07 A00;D01,D07: Anh nhân 2; A00: Toán nhân 2
67 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) (Xem) 25.00 Đại học A00,A01,C01,D01 A00,A01: Toán nhân 2; C00,D01: Văn nhân 2
68 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành) (Xem) 25.00 Đại học A00,C00,C01,D01 A01,D01: Anh nhân 2; C00,C01: Văn nhân 2
69 Việt Nam học. Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch -Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc (Xem) 24.30 Đại học A00,C00,C01,D01 A01,D01: Anh nhân 2; C00,C01: Văn nhân 2
70 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt (Xem) 24.00 Đại học A00,B00,D08
71 Kỹ thuật điện -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt (Xem) 24.00 Đại học A00,A01,C01
72 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xem) 24.00 Đại học A00,A01,C01
73 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt (Xem) 24.00 Đại học A00,A01,C01
74 Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt (Xem) 24.00 Đại học A00,A01,C01
75 Quy hoạch vùng và đô thị (Xem) 24.00 Đại học A00,A01,V00,V01
76 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh (Xem) 24.00 Đại học A00,B00,D08 A00: Hoá nhân 2; B00,D08: Sinh nhân 2
77 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh (Xem) 24.00 Đại học A00,A01,C01 Toán nhân 2
78 Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh (Xem) 24.00 Đại học A00,A01,C01 Toán nhân 2
79 Bảo hộ lao động (Xem) 23.00 Đại học A00,A01,B00,D07
80 Công nghệ kỹ thuật Môi trường (Xem) 23.00 Đại học A00,A01,B00,D07