Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2022

Đại học Cần Thơ (TCT)

Tổng chỉ tiêu: 7560

  • Địa chỉ:

    Khu II, Đường 3/2, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ

  • Điện thoại:

    0292. 3872 728

  • Website:

    https://tuyensinh.ctu.edu.vn/

  • E-mail:

    tuyensinh@ctu.edu.vn

  • Phương thức tuyển sinh năm 2022

  • Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

    Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT

    Xét tuyển điểm học bạ THPT

    Xét tuyển vào sư phạm bằng học bạ THPT

    Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao

    Xét tuyển thẳng vào học bồi dưỡng kiến thức

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Sư phạm Lịch sử (Xem) 27.00 Đại học C00,D14,D64 - Chương trình học tại Khu Hòa An (mã ngành có chữ H): được bố trí học tại Cần Thơ năm thứ nhất, năm thứ tư và các học kỳ 3; những năm còn lại học tại Khu Hòa An. - Đối với ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh được chọn chuyên ngành để theo học khi làm thủ tục nhập học.
2 Sư phạm Ngữ văn (Xem) 26.50 Đại học C00,D14,D15 - Chương trình học tại Khu Hòa An (mã ngành có chữ H): được bố trí học tại Cần Thơ năm thứ nhất, năm thứ tư và các học kỳ 3; những năm còn lại học tại Khu Hòa An. - Đối với ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh được chọn chuyên ngành để theo học khi làm thủ tục nhập học.
3 Sư phạm Địa lý (Xem) 26.25 Đại học C00,C04,D15,D44
4 Giáo dục Công dân (Xem) 26.00 Đại học C00,C19,D15
5 Ngôn ngữ Anh (Xem) 26.00 Đại học D01,D15
6 Việt Nam học (Xem) 26.00 Đại học C00,D01,D14,D15
7 Giáo dục công dân (Xem) 26.00 Đại học C00,C19,D14,D15 - Chương trình học tại Khu Hòa An (mã ngành có chữ H): được bố trí học tại Cần Thơ năm thứ nhất, năm thứ tư và các học kỳ 3; những năm còn lại học tại Khu Hòa An. - Đối với ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh được chọn chuyên ngành để theo học khi làm thủ tục nhập học.
8 Sư phạm Toán học (Xem) 26.00 Đại học A00,A01,B08,D07 - Chương trình học tại Khu Hòa An (mã ngành có chữ H): được bố trí học tại Cần Thơ năm thứ nhất, năm thứ tư và các học kỳ 3; những năm còn lại học tại Khu Hòa An. - Đối với ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh được chọn chuyên ngành để theo học khi làm thủ tục nhập học.
9 Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh; - Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh. (Xem) 26.00 Đại học D01,D14,D15 - Chương trình học tại Khu Hòa An (mã ngành có chữ H): được bố trí học tại Cần Thơ năm thứ nhất, năm thứ tư và các học kỳ 3; những năm còn lại học tại Khu Hòa An. - Đối với ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh được chọn chuyên ngành để theo học khi làm thủ tục nhập học.
10 Việt Nam học chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch (Xem) 26.00 Đại học C00,D01,D14,D15 - Chương trình học tại Khu Hòa An (mã ngành có chữ H): được bố trí học tại Cần Thơ năm thứ nhất, năm thứ tư và các học kỳ 3; những năm còn lại học tại Khu Hòa An. - Đối với ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh được chọn chuyên ngành để theo học khi làm thủ tục nhập học.
11 Chính trị học (Xem) 25.75 Đại học C00,C19,D15
12 Ngành Luật (Xem) 25.75 Đại học A00,C00,D01,D03
13 Sư phạm Tiếng Anh (Xem) 25.75 Đại học D01
14 Xã hội học (Xem) 25.75 Đại học A01,C00,C19,D01
15 Sư phạm tiếng Anh (Xem) 25.75 Đại học D01,D14. D15 - Chương trình học tại Khu Hòa An (mã ngành có chữ H): được bố trí học tại Cần Thơ năm thứ nhất, năm thứ tư và các học kỳ 3; những năm còn lại học tại Khu Hòa An. - Đối với ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh được chọn chuyên ngành để theo học khi làm thủ tục nhập học.
16 Chính trị học (Xem) 25.75 Đại học C00,C19,D14,D15 - Chương trình học tại Khu Hòa An (mã ngành có chữ H): được bố trí học tại Cần Thơ năm thứ nhất, năm thứ tư và các học kỳ 3; những năm còn lại học tại Khu Hòa An. - Đối với ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh được chọn chuyên ngành để theo học khi làm thủ tục nhập học.
17 Sư phạm Hóa học (Xem) 25.50 Đại học A00,B00,D07,D24
18 Triết học (Xem) 25.50 Đại học C00,C19,D14,D15
19 Sư phạm Vật lý (Xem) 25.30 Đại học A00,A01,A02,D29
20 Marketing (dạy bằng tiếng Anh) (Xem) 25.25 Đại học A00,A01,C02,D01