Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2022

Đại học Giao thông vận tải TP HCM (GTS)

Tổng chỉ tiêu: 1610

  • Địa chỉ:

    Số 2, Đường Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP HCM

  • Điện thoại:

    028 35 126 902

    028 35 128 360

    036 287 8 287

  • Website:

    tuyensinh.ut.edu.vn

  • E-mail:

    tuyensinh@ut.edu.vn

  • Phương thức tuyển sinh năm 2022

  • Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2021

    Xét điểm trung bình môn học ở 5 học kỳ (HK1, HK2 lớp 10; HK1, HK2 lớp 11; HK1 lớp 12)

    Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) (Xem) 19.00 Đại học A00,A01
2 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành cơ điện tử ô tô) (Xem) 19.00 Đại học A00,A01
3 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành cơ khí ô tô) (Xem) 19.00 Đại học A00,A01
4 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành vận tải đa thức) (Xem) 17.00 Đại học A00,A01,D01
5 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Xem) 17.00 Đại học A00,A01,D01
6 Ngôn ngữ Anh (Xem) 17.00 Đại học A01,D01
7 Chuyên ngành Kinh tế xây dựng (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,D01
8 Công nghệ thông tin (chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) CLC (Xem) 15.00 Đại học A00,A01
9 Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) CLC (Xem) 15.00 Đại học A00,A01
10 Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu CLC (Xem) 15.00 Đại học A00,A01
11 Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu (Xem) 15.00 Đại học A00,A01
12 Công nghệ thông tin (chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) (Xem) 15.00 Đại học A00,A01
13 Khai thác vận tải (chuyên ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) CLC (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,D01
14 Khai thác vận tải (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,D01
15 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) CLC (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,D01
16 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) CLC (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,D01
17 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) CLC (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,D01
18 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) CLC (Xem) 15.00 Đại học A00,A01
19 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) (Xem) 15.00 Đại học A00,A01
20 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) CLC (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,D01