Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2022

Đại học Giao thông vận tải TP HCM (GTS)

Tổng chỉ tiêu: 1610

  • Địa chỉ:

    Số 2, Đường Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP HCM

  • Điện thoại:

    028 35 126 902

    028 35 128 360

    036 287 8 287

  • Website:

    tuyensinh.ut.edu.vn

  • E-mail:

    tuyensinh@ut.edu.vn

  • Phương thức tuyển sinh năm 2022

  • Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2021

    Xét điểm trung bình môn học ở 5 học kỳ (HK1, HK2 lớp 10; HK1, HK2 lớp 11; HK1 lớp 12)

    Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
61 Công nghệ thông tin (chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) (Xem) 15.00 Đại học
62 Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu) (Xem) 15.00 Đại học
63 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) (Xem) 15.00 Đại học
64 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) (Xem) 15.00 Đại học
65 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) (Xem) 15.00 Đại học
66 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) (Xem) 15.00 Đại học
67 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) (Xem) 15.00 Đại học
68 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) (Xem) 15.00 Đại học
69 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) (Xem) 15.00 Đại học
70 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ - Xây dựng; chuyên ngành Cơ khí tự động) (Xem) 15.00 Đại học
71 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; chuyên ngành Hệ thống điện giao thông; chuyên ngành Năng lượng tái tạo) (Xem) 15.00 Đại học
72 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông) (Xem) 15.00 Đại học
73 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp) (Xem) 15.00 Đại học
74 Kỹ thuật môi trường (Xem) 15.00 Đại học
75 Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) (Xem) 15.00 Đại học
76 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; chuyên ngành Kỹ thuật kết cấu công trình; chuyên ngành Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) (Xem) 15.00 Đại học
77 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; chuyên ngành Xây dựng đường bộ; chuyên ngành Xây dựng công trình giao thông đô thị; chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông) (Xem) 15.00 Đại học
78 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy) (Xem) 15.00 Đại học
79 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Xem) 15.00 Đại học
80 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) (Xem) 15.00 Đại học