Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2022

Đại học Giao thông vận tải TP HCM (GTS)

Tổng chỉ tiêu: 1610

  • Địa chỉ:

    Số 2, Đường Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP HCM

  • Điện thoại:

    028 35 126 902

    028 35 128 360

    036 287 8 287

  • Website:

    tuyensinh.ut.edu.vn

  • E-mail:

    tuyensinh@ut.edu.vn

  • Phương thức tuyển sinh năm 2022

  • Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2021

    Xét điểm trung bình môn học ở 5 học kỳ (HK1, HK2 lớp 10; HK1, HK2 lớp 11; HK1 lớp 12)

    Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
81 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) (Xem) 15.00 Đại học
82 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) (Xem) 15.00 Đại học
83 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) (Xem) 15.00 Đại học
84 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) (Xem) 15.00 Đại học
85 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) (Xem) 15.00 Đại học
86 Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) - chương trình chất lượng cao (Xem) 15.00 Đại học
87 Công nghệ thông tin (chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) - chương trình chất lượng cao (Xem) 15.00 Đại học
88 Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu) - chương trình chất lượng cao (Xem) 15.00 Đại học
89 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) - chương trình chất lượng cao (Xem) 15.00 Đại học
90 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) - chương trình chất lượng cao (Xem) 15.00 Đại học
91 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) - chương trình chất lượng cao (Xem) 15.00 Đại học
92 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) - chương trình chất lượng cao (Xem) 15.00 Đại học
93 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - chương trình chất lượng cao (Xem) 15.00 Đại học
94 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) - chương trình chất lượng cao (Xem) 15.00 Đại học
95 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) - chương trình chất lượng cao (Xem) 15.00 Đại học
96 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí ô tô) - chương trình chất lượng cao (Xem) 15.00 Đại học
97 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - chương trình chất lượng cao (Xem) 15.00 Đại học
98 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình chất lượng cao (Xem) 15.00 Đại học
99 Kỹ thuật xây dựng - chương trình chất lượng cao (Xem) 15.00 Đại học
100 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) - chương trình chất lượng cao (Xem) 15.00 Đại học