Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2022

Đại học Giao thông vận tải TP HCM (GTS)

Tổng chỉ tiêu: 1610

  • Địa chỉ:

    Số 2, Đường Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP HCM

  • Điện thoại:

    028 35 126 902

    028 35 128 360

    036 287 8 287

  • Website:

    tuyensinh.ut.edu.vn

  • E-mail:

    tuyensinh@ut.edu.vn

  • Phương thức tuyển sinh năm 2022

  • Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2021

    Xét điểm trung bình môn học ở 5 học kỳ (HK1, HK2 lớp 10; HK1, HK2 lớp 11; HK1 lớp 12)

    Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
21 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) CLC (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,D01
22 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) CLC (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,D01
23 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) CLC (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,D01
24 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) CLC (Xem) 15.00 Đại học A00,A01
25 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) (Xem) 15.00 Đại học A00,A01
26 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) CLC (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,D01
27 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,D01
28 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) (Xem) 15.00 Đại học A00,A01
29 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) CLC (Xem) 15.00 Đại học A00,A01
30 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) (Xem) 15.00 Đại học A00,A01
31 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,D01
32 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) (Xem) 15.00 Đại học A00,A01
33 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) CLC (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,D01
34 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,D01
35 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) CLC (Xem) 15.00 Đại học A00,A01
36 Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) CLC (Xem) 15.00 Đại học A00,A01
37 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) CLC (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,D01
38 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) CLC (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,D01
39 Kinh tế xây dựng, chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,D01
40 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) CLC (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,D01