Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2022

Đại học Giao thông vận tải TP HCM (GTS)

Tổng chỉ tiêu: 1610

  • Địa chỉ:

    Số 2, Đường Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP HCM

  • Điện thoại:

    028 35 126 902

    028 35 128 360

    036 287 8 287

  • Website:

    tuyensinh.ut.edu.vn

  • E-mail:

    tuyensinh@ut.edu.vn

  • Phương thức tuyển sinh năm 2022

  • Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2021

    Xét điểm trung bình môn học ở 5 học kỳ (HK1, HK2 lớp 10; HK1, HK2 lớp 11; HK1 lớp 12)

    Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
41 Kinh tế vận tải, chuyên nganh Kinh tế vận tải hàng không (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,D01
42 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,D01
43 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành kinh tế xây dựng) CLC (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,D01
44 Kinh tế vận tải, chuyên ngành kinh tế vận tải hàng không (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,D01
45 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bật động sản (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,D01
46 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xem) 15.00 Đại học A00,A01
47 Kỹ thuật điện (Xem) 15.00 Đại học A00,A01
48 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xem) 15.00 Đại học A00,A01
49 Kỹ thuật cơ khí (Xem) 15.00 Đại học A00,A01
50 Kỹ thuật Cơ khí (chuyên ngành Cơ điện tử Oto) CLC (Xem) 15.00 Đại học A00,A01
51 Kỹ thuật xây dựng (Xem) 15.00 Đại học A00,A01
52 Kỹ thuật xây dựng (Xem) 15.00 Đại học A00,A01
53 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp) (Xem) 15.00 Đại học A00,A01
54 Kỹ thuật Cơ khí (chuyên ngành Cơ khí oto) CLC (Xem) 15.00 Đại học A00,A01
55 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Xem) 15.00 Đại học A00,A01
56 Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông) (Xem) 15.00 Đại học A00,A01
57 Ngành Kỹ thuật tàu thủy (Xem) 15.00 Đại học A00,A01
58 Ngành Kỹ thuật điện tử truyền thông (Xem) 15.00 Đại học A00,A01
59 Ngành Kỹ thuật môi trường (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,B00
60 Ngành Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa (Xem) 15.00 Đại học A00,A01