Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2022

Đại học Sư phạm Hà Nội (SPH)

Tổng chỉ tiêu: 7000

  • Địa chỉ:

    136 Xuân Thuỷ - Cầu Giấy - Hà Nội

  • Điện thoại:

    0867.876.053

    0867.745.523

  • Website:

    http://tuyensinh.hnue.edu.vn/

  • E-mail:

    tuvantuyensinh@hnue.edu.vn

  • Phương thức tuyển sinh năm 2022

  • 1. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT

    2. Xét tuyển thẳng

    3. Xét học bạ THPT

    4. Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc học bạ với kết quả thi năng khiếu

    5. Dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Sư phạm Hà Nội hoặc Đại học Sư phạm TP HCM tổ chức

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
21 Tâm lý học (Xem) 26.25 Đại học C00
22 Giáo dục Tiểu học (Xem) 26.15 Đại học D01,D02,D03
23 SP Vật lý (Xem) 26.10 Đại học A01
24 Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Trung - Anh) (Xem) 26.05 Đại học D01
25 Chính trị học (Sư phạm Triết học) (Xem) 26.00 Đại học C19
26 Giáo dục Quốc phòng – An ninh (Xem) 26.00 Đại học C00
27 Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THCS) (Xem) 26.00 Đại học D07
28 Sư phạm hoá học (Xem) 26.00 Đại học B00
29 Sư phạm Ngữ văn (Xem) 25.95 Đại học D01,D02,D03
30 Ngôn ngữ Trung Quốc (Xem) 25.91 Đại học D04
31 Sư phạm Vật lý (Xem) 25.90 Đại học A00
32 Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THPT) (Xem) 25.80 Đại học A00
33 Sư phạm Vật lý (đào tạo GV THCS) (Xem) 25.55 Đại học A01
34 Tâm lý học giáo dục (Xem) 25.50 Đại học D01,D02,D03
35 Việt Nam học (Xem) 25.50 Đại học C00
36 Sư phạm Vật lý (đào tạo GV THPT) (Xem) 25.35 Đại học A00
37 Sư phạm Tiếng Pháp (Xem) 25.31 Đại học D01,D02,D03
38 Văn học (Xem) 25.20 Đại học D01,D02,D03
39 Giáo dục Đặc biệt (Xem) 24.85 Đại học D01,D02,D03
40 Tâm lý học (Xem) 24.80 Đại học D01,D02,D03