Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2024

Đại học Tôn Đức Thắng (DTT)

  • Địa chỉ:

    Số 19 đường Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7

  • Điện thoại:

    19002024

  • Website:

    https://admission.tdtu.edu.vn/

  • E-mail:

    tssdh@tdtu.edu.vn

  • Phương thức tuyển sinh năm 2024

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
61 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hãng - khách sạn) - Chất lượng cao (Xem) 27.80 Đại học A00,A01,D01
62 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hãng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiêng /Xnh (Xem) 27.00 Đại học E04,E06,D01,A01
63 kế toán - Chất lượng cao (Xem) 27.00 Đại học A00,A01,C01,D01
64 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh (Xem) 27.00 Đại học A01,D01
65 Kỹ thuật điều khiên vả tự động hóa - Chất lượng cao (Xem) 26.70 Đại học A00,A01,C01
66 Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) (Xem) 26.00 Đại học E04,E06,D01,A01
67 Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) (Xem) 26.00 Đại học A01,D01
68 Tài chính - Ngân hàng • Chương trình đại học bằng tiếng Anh (Xem) 26.00 Đại học E04,E06,D01,A01
69 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh (Xem) 26.00 Đại học A01,D01
70 Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) (Xem) 26.00 Đại học E04,E06,D01,A01
71 kỹ thuật điện tử - viển thông - Chất lượng cao (Xem) 26.00 Đại học A00,A01,C01
72 Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) (Xem) 26.00 Đại học A01,D01
73 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh (Xem) 25.00 Đại học E04,D01
74 Quản hộ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quản hộ lao động, Chuyên ngành Hành vi tồ chức) (Xem) 25.00 Đại học A00,A01,C01,D01
75 Công nghệ sinh học (Xem) 25.00 Đại học A00,B00,D08
76 Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh (Xem) 24.00 Đại học B00,D08
77 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa (Xem) 24.00 Đại học D01,D11
78 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh (Xem) 24.00 Đại học E06,A01,A00
79 Kỹ thuật điều khiên và tự động hóa - Chương trình đại học bẳng tiếng Anh (Xem) 24.00 Đại học E06,A01,A00
80 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh (Xem) 24.00 Đại học A00,A01