Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2017

Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM (QST)

  • Địa chỉ:

    Số 227 đường Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5

  • Điện thoại:

    (028) 62884499 - 3355

  • Website:

    https://tuyensinh.hcmus.edu.vn/

  • Phương thức tuyển sinh năm 2017

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Công nghệ sinh học (Xem) 25.25 Đại học A02,B00,B08,D90
2 Hóa học (Xem) 25.00 Đại học B00,D07,D90
3 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao): Chương trình đào tạo đạt chuẩn kiểm định quốc tế AUN-QA (Xem) 25.00 Đại học A00,A01,B08,D07
4 Hóa học (Xem) 25.00 Đại học A00,B00,D07,D90
5 Hoá học (Việt - Pháp): hợp tác đại học Maine, Pháp (Xem) 24.25 Đại học B00,D07,D24
6 Ngành Kỹ thuật điện tử truyền thông (Xem) 23.25 Đại học A00,A01,D07,D90
7 Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chất lượng cao) (Xem) 22.50 Đại học B00,D07,D90
8 Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chất lượng cao) (Xem) 22.50 Đại học A00,B00,D07,D90
9 Công nghệ kỹ thuật Môi trường (Xem) 22.50 Đại học A00,B00,B08,D07
10 Khoa học môi trường (Xem) 21.50 Đại học A00,B00,B08,D07
11 Công nghệ thông tin (Việt - Pháp): Chương trình đào tạo hợp tác đại học Claude Bernard Lyon 1, Pháp (Xem) 21.25 Đại học A00,A01,D07,D29
12 Sinh hoc (Xem) 20.75 Đại học A02,B08
13 Sinh hoc (Xem) 20.75 Đại học A02,B00,B08
14 Kỹ thuật hạt nhân (Xem) 20.50 Đại học A00,A01,A02,D90
15 Khoa học vật liệu (Xem) 20.00 Đại học A00,A01,B00,D07
16 Hải dương học (Xem) 18.00 Đại học A00,A01,A02,D90
17 Toán học (Xem) 18.00 Đại học A00,A01,B00,D01
18 Địa chất học (Xem) 18.00 Đại học A00,A01,B00,D07
19 Hải dương học (Xem) 18.00 Đại học A00,A01,B00,D07
20 Vật lý học (Xem) 18.00 Đại học A00,A01,A02,D90