Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2019

Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)

  • Địa chỉ:

    484 Lạch Tray, Lê Chân, Hải Phòng

  • Điện thoại:

    0225.3735.138

    0225.3729690

    0225.3851657

  • Website:

    http://tuyensinh.vimaru.edu.vn/

  • E-mail:

    tuyensinh@vimaru.edu.vn

  • Phương thức tuyển sinh năm 2019

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Tiếng Anh thương mại (Xem) 27.75 Đại học A01,D01,D10,D14
2 Ngôn ngữ Anh, (Xem) 27.50 Đại học A01,D01,D10,D14
3 Logistics và chuỗi cung ứng (Xem) 22.00 Đại học A00,A01,C01,D01
4 Kinh tế ngoại thương (Xem) 21.25 Đại học A00,A01,C01,D01
5 Kinh tế vận tải biển (Xem) 20.75 Đại học A00,A01,C01,D01
6 Công nghệ thông tin, (Xem) 20.25 Đại học A00,A01,C01,D01
7 Kỹ thuật ôtô (Xem) 20.25 Đại học A00,A01,C01,D01
8 Kiến trúc dân dụng và công nghiệp (Xem) 20.00 Đại học A00,A01,C01,D01
9 Quản trị kinh doanh, (Xem) 20.00 Đại học A00,A01,C01,D01
10 Quản trị tài chính kế toán (Xem) 19.75 Đại học A00,A01,C01,D01
11 Quản trị tài chính ngân hàng (Xem) 19.25 Đại học A00,A01,C01,D01
12 Kinh tế vận tải thủy (Xem) 19.00 Đại học A00,A01,C01,D01
13 Công nghệ phần mềm (Xem) 18.75 Đại học A00,A01,C01,D01
14 Điện tự động công nghiệp (Xem) 18.75 Đại học A00,A01,C01,D01
15 Kinh doanh quốc tế và logistics (Xem) 18.75 Đại học A01,D01,D07,D15
16 Kỹ thuật cơ điện tử (Xem) 18.25 Đại học A00,A01,C01,D01
17 Quản lý kinh doanh và marketing (Xem) 17.75 Đại học A01,D01,D07,D15
18 Kỹ thuật cơ khí, (Xem) 17.50 Đại học A00,A01,C01,D01
19 Kinh tế ngoại thương (CLC) (Xem) 17.25 Đại học A00,A01,C01,D01
20 Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính (Xem) 17.00 Đại học A00,A01,C01,D01