Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2020

Đại học Văn Lang (DVL)

  • Địa chỉ:

    Số 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô Giang, Quận 1, TP HCM233A Phan Văn Trị, Phường 11, Quận Bình Thạnh, TP HCM69/68 Đặng Thùy Trâm,

  • Điện thoại:

    02871059999

  • Website:

    https://tuyensinh.vanlanguni.edu.vn/

  • E-mail:

    tuyensinh@vanlanguni.edu.vn

  • Phương thức tuyển sinh năm 2020

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
21 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Xem) 18.00 Đại học A00,A01,D01,D03
22 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Xem) 17.00 Đại học A00,A01,C01,D01
23 Kế toán (Xem) 17.00 Đại học A00,A01,D01,D10
24 Kiến trúc (Xem) 17.00 Đại học H02,V00,V01
25 Kỹ thuật phần mềm (Xem) 17.00 Đại học A00,A01,D01,D10
26 Luật kinh tế (Xem) 17.00 Đại học A00,A01,C00,D01
27 Thiết kế nội thất (Xem) 17.00 Đại học H03,H04,H05,H06
28 Công tác xã hội (Xem) 16.00 Đại học C00,C14,C20,D01
29 Công nghệ sinh học (Xem) 16.00 Đại học A00,A02,B00,D08
30 Công nghệ kỹ thuật Môi trường (Xem) 16.00 Đại học A00,B00,D07,D08
31 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,C01,D01
32 Công nghệ sinh học y dược (Xem) 16.00 Đại học A00,B00,D07,D08
33 Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị thực phẩm) (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,D07
34 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,D01,D07
35 Kỹ thuật xây dựng (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,D01,D07
36 Nông nghiệp công nghệ cao (Xem) 16.00 Đại học A00,B00,D07,D08
37 Quản lý xây dựng (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,D01,D07
38 Quản trị môi trường doanh nghiệp (Xem) 16.00 Đại học A00,B00,D07,D08
39 Thiết kế thời trang (Xem) 16.00 Đại học H03,H04,H05,H06
40 Thiết kế xanh (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,B00,D08