Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2022

Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp (DKK)

Tổng chỉ tiêu: 0

  • Phương thức tuyển sinh năm 2022

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ thông tin; Hệ thống thông tin; Truyền dữ liệu và mạng máy tính) (Xem) 24.00 Đại học A00,A01,C01,D01
2 Kinh doanh Thương mại (Chuyên ngành Kinh doanh thương mại; Thương mại điện tử) (Xem) 24.00 Đại học A00,A01,C01,D01
3 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Xem) 24.00 Đại học A00,A01,C00,D01
4 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị Marketing; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) (Xem) 23.50 Đại học A00,A01,C01,D01
5 7510303DKK (Xem) 23.00 Đại học A00,A01,C01,D01
6 Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Biên phiên dịch; Chuyên ngành giảng dạy) (Xem) 23.00 Đại học A01,D01,D09,D10
7 Ngành công nghệ kỹ thuật ô tô (Xem) 22.80 Đại học A00,A01,C01,D01
8 Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng; Tài chính bảo hiểm; Đầu tư tài chính) (Xem) 22.80 Đại học A00,A01,C01,D01
9 Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp; Kế toán nhà hàng khách sạn; Kế toán công; Kế toán kiểm toán) (Xem) 22.50 Đại học A00,A01,C01,D01
10 Công nghệ kỹ thuật máy tính (Xem) 22.20 Đại học A00,A01,C01,D01
11 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Chuyên ngành an toàn thông tin) (Xem) 22.20 Đại học A00,A01,C01,D01
12 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chuyên ngành Kỹ thuật Robot; Hệ thống cơ điện tử; Hệ thống cơ điện tử trên ô tô) (Xem) 22.00 Đại học A00,A01,C01,D01
13 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp; Hệ thống cung cấp điện; Thiết bị điện, điện tử (Xem) 22.00 Đại học A00,A01,C01,D01
14 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông; Kỹ thuật điện tử) (Xem) 21.80 Đại học A00,A01,C01,D01
15 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy; Máy và cơ sở thiết kế máy) (Xem) 21.50 Đại học A00,A01,C01,D01
16 Công nghệ thực phẩm (Chuyên ngành Công nghệ đồ uống và đường bánh kẹo; Công nghệ chế biến và bảo quản nông sản) (Xem) 21.00 Đại học A00,A01,B00,D07
17 Công nghê dệt, may (Chuyên ngành Công nghệ may; Thiết kế thời trang) (Xem) 21.00 Đại học A00,A01,C01,D01
18 Công nghệ sợi , dệt (Xem) 19.00 Đại học A00,A01,C01,D01