Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2024

Đại học Công nghiệp TP HCM (HUI)

  • Địa chỉ:

    Số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp

  • Điện thoại:

    028 3985 1917

  • Website:

    http://www.iuh.edu.vn/tuyensinh/

  • E-mail:

    tuyensinh@iuh.edu.vn

  • Phương thức tuyển sinh năm 2024

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
41 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) (CT tăng cường tiếng anh) (Xem) 21.00 Đại học A00,A01,D01,D96
42 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) (CT tăng cường tiếng anh) (Xem) 21.00 Đại học A00,A01,D01,D96
43 Công nghệ chế tạo máy (CT tăng cường tiếng anh) (Xem) 20.75 Đại học A00,A01,C01,D90
44 Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược (Xem) 20.50 Đại học A00,B00,D07,C02
45 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông (CT tăng cường tiếng anh) (Xem) 20.00 Đại học A00,A01,C01,D90
46 Công nghệ thực phẩm (Xem) 20.00 Đại học A00,B00,D07,D90
47 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo (CT tăng cường tiếng anh) (Xem) 20.00 Đại học A00,A01,C01,D90
48 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CT tăng cường tiếng anh) (Xem) 19.00 Đại học A01,C01,D01,D96
49 Kỹ thuật xây dựng (Xem) 19.00 Đại học A00,A01,C01,D90
50 Quản lý tài nguyên và môi trường (Xem) 19.00 Đại học B00,C02,D90,D96
51 Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm (Xem) 19.00 Đại học A00,B00,D07,D90
52 Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. (Xem) 19.00 Đại học A01,C01,D01,D96
53 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Xem) 19.00 Đại học A00,B00,D07,D90
54 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm (Xem) 19.00 Đại học A00,B00,D07,D90
55 Công nghệ dệt, may (Xem) 19.00 Đại học A00,C01,D01,D90
56 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xem) 19.00 Đại học A00,A01,C01,D90
57 Quản lý xây dựng (Xem) 19.00 Đại học A00,A01,C01,D90
58 Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng (CT tăng cường tiếng anh) (Xem) 18.00 Đại học A00,A01,C01,D90
59 Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược (CT tăng cường tiếng anh) (Xem) 18.00 Đại học A00,B00,D07,C02
60 Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ (CT tăng cường tiếng anh) (Xem) 18.00 Đại học A00,B00,D07,D90