Học viện Ngoại giao (HQT)
Tổng chỉ tiêu: 0
-
Địa chỉ:
69 Phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam
-
Điện thoại:
0943.482.840
024.3834.4540
-
Website:
https://dav.edu.vn/
-
Phương thức tuyển sinh năm 2024
| STT | Ngành | Điểm chuẩn | Hệ | khối thi | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng anh hệ số 2) (Xem) | 35.38 | Đại học | A01,D01,D07 | Xét duyệt điểm thi THPT. Tiêu chí phụ >=8,6 |
| 2 | Trung Quốc học (Xem) | 29.20 | Đại học | C00 | Xét duyệt điểm thi THPT. Tiêu chí phụ >=9,4 |
| 3 | Truyền thông quốc tế (Xem) | 29.05 | Đại học | C00 | Xét duyệt điểm thi THPT. Tiêu chí phụ >=10 |
| 4 | Quan hệ quốc tế (Xem) | 28.76 | Đại học | C00 | Xét duyệt điểm thi THPT. Tiêu chí phụ >=9,0 |
| 5 | Nhật Bản học (Xem) | 28.73 | Đại học | C00 | Xét duyệt điểm thi THPT. Tiêu chí phụ >=8,5 |
| 6 | Luật quốc tế (Xem) | 28.55 | Đại học | C00 | Xét duyệt điểm thi THPT. Tiêu chí phụ >=8,4 |
| 7 | Hoa Kỳ học (Xem) | 28.55 | Đại học | C00 | Xét duyệt điểm thi THPT. Tiêu chí phụ >=9,0 |
| 8 | Luật thương mại quốc tế (Xem) | 28.37 | Đại học | C00 | Xét duyệt điểm thi THPT. Tiêu chí phụ >=8,75 |
| 9 | Trung Quốc học (Xem) | 27.20 | Đại học | A01,D01,D07 | Xét duyệt điểm thi THPT. Tiêu chí phụ >=9,4 |
| 10 | Truyền thông quốc tế (Xem) | 27.05 | Đại học | A01,D01,D07 | Xét duyệt điểm thi THPT. Tiêu chí phụ >=10 |
| 11 | Hàn Quốc học (Xem) | 26.83 | Đại học | A01,D01,D07 | Xét duyệt điểm thi THPT. Tiêu chí phụ >=9,5 |
| 12 | Hàn Quốc học (Xem) | 26.83 | Đại học | C00 | Xét duyệt điểm thi THPT. Tiêu chí phụ >=9,5 |
| 13 | Quan hệ quốc tế (Xem) | 26.76 | Đại học | A01,D01,D07 | Xét duyệt điểm thi THPT. Tiêu chí phụ >=9,0 |
| 14 | Nhật Bản học (Xem) | 26.73 | Đại học | A01,D01,D07 | Xét duyệt điểm thi THPT. Tiêu chí phụ >=8,5 |
| 15 | Kinh doanh quốc tế (Xem) | 26.60 | Đại học | A01,D01,D07 | Xét duyệt điểm thi THPT. Tiêu chí phụ >=8,2 |
| 16 | Luật quốc tế (Xem) | 26.55 | Đại học | A01,D01,D07 | Xét duyệt điểm thi THPT. Tiêu chí phụ >=8,4 |
| 17 | Hoa Kỳ học (Xem) | 26.55 | Đại học | A01,D01,D07 | Xét duyệt điểm thi THPT. Tiêu chí phụ >=9,0 |
| 18 | Kinh tế quốc tế (Xem) | 26.47 | Đại học | A01,D01,D07 | Xét duyệt điểm thi THPT. Tiêu chí phụ >=9,2 |
| 19 | Luật thương mại quốc tế (Xem) | 26.37 | Đại học | A01,D01,D07 | Xét duyệt điểm thi THPT. Tiêu chí phụ >=8,75 |
| 20 | Trung Quốc học (Xem) | 26.20 | Đại học | D04 | Xét duyệt điểm thi THPT. Tiêu chí phụ >=9,4 |